in the spotlight Thành ngữ, tục ngữ
in the spotlight
Idiom(s): in the limelight AND in the spotlight
Theme: ATTENTION
at the center of attention. (Limelight refers to an obsolete type of spotlight, and the word occurs only in this phrase.)
• John will do almost anything to get himself into the limelight.
• I love being in the spotlight.
• All elected officials spend a lot of time in the limelight.
in the spotlight|spotlight
adv. phr. In the center of attention, with everybody watching what one is doing. It must be difficult for the President to be in the spotlight wherever he goes.
Compare: IN THE LIMELIGHT. nổi bật
1. Được định vị theo nghĩa đen trong một chùm ánh sáng, thường là khi biểu diễn trên sân khấu. Đạo diễn đảm bảo với tui rằng tui sẽ trở thành tâm điểm cho màn abandoned của mình. Trung tâm của sự chú ý. Em gái tui rất thích được chú ý, nhưng tui thực sự e sợ khi đứng trên sân khấu. Một khi tin tức về vụ bê bối này được tung ra, công ty của chúng tui sẽ trở thành tâm điểm trong nhiều tháng. Xem thêm: spotlight in the spotlight
1. Hình dưới ánh đèn sân khấu, như trên sân khấu. Ca sĩ được chú ý trong ánh đèn sân khấu nhưng ban nhạc gần như chìm trong bóng tối.
2. và trong ánh đèn sân khấu, Hình ở tâm điểm của sự chú ý. (Limelight dùng để chỉ một loại đèn sân khấu lỗi thời (gian) và từ này chỉ xuất hiện trong cụm từ này.) John sẽ làm hầu hết tất cả thứ để đưa mình vào ánh đèn sân khấu. Tôi thích được chú ý. Tất cả các quan chức được bầu đều dành rất nhiều thời (gian) gian trong ánh đèn sân khấu. ♢ Anh ấy là một người đàn ông nhút nhát, thực sự bất thích được chú ý. Xem thêm: spotlightXem thêm:
An in the spotlight idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the spotlight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the spotlight