in bad with, be Thành ngữ, tục ngữ
in bad with, be
in bad with, be Be disliked; be out of favor. For example,
She was afraid she would be in bad with her new supervisor. [Colloquial; c. 1900] Also see
in good with, be.
xấu với (ai đó)
Không thích hoặc bất có lợi với ai đó; gặp rắc rối với ai đó. Sau khi chỉ ra lỗi của cô ấy trong ngày đầu tiên đến lớp, tui đã tệ bạc với giáo viên của mình trong suốt phần còn lại của học kỳ. Tôi bất muốn xấu mặt với ông chủ, vì vậy tui quyết định cười vào trò đùa xúc phạm của ông ta .. Xem thêm: bad
in bad with, be
be dislike; bất có lợi. Ví dụ, Cô ấy sợ rằng cô ấy sẽ bất tốt với người giám sát mới của mình. [Thông thường; c. 1900] Cũng thấy tốt với. . Xem thêm: xấu. Xem thêm: