in awe of, be Thành ngữ, tục ngữ
in awe of, be
in awe of, be
Also, stand in awe of. Respect and revere someone or something, experience a feeling of solemn wonder, as in All of us are in awe of his many achievements. This expression dates from about A.D. 1000 and originally meant “fear something or someone.” Later awe came to mean “dread mingled with respect,” and eventually it signified reverence alone. kinh ngạc (về ai đó hoặc điều gì đó)
Có sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ quá mức đối với ai đó hoặc điều gì đó, đôi khi đến mức cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi xung quanh họ hoặc người đó. Mọi người đều ngưỡng mộ ngôi sao điện ảnh khi anh ấy đến thị trấn nhỏ của chúng tui trong kỳ nghỉ của anh ấy. Tôi luôn kinh ngạc những người cống hiến cuộc đời mình cho một thứ gì đó như quân đội. Tôi vừa rất kinh ngạc khi những cỗ máy lớn bay vút qua bầu trời trên cao .. Xem thêm: kinh ngạc, ai đó phải kính sợ (ai đó hoặc điều gì đó)
Để có một sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ đối với một người nào đó, đôi khi đến mức cảm giác lo lắng hoặc sợ hãi xung quanh họ. Mọi người trong thị trấn đều kinh ngạc về ngôi sao điện ảnh khi anh ấy đi qua trong kỳ nghỉ của mình. Tôi luôn cảm giác sợ hãi những người cống hiến cuộc đời mình cho một thứ gì đó như quân đội .. Xem thêm: kinh ngạc, của trong sự kinh ngạc của, hãy
Ngoài ra, hãy kính sợ. Tôn trọng và tôn kính ai đó hoặc điều gì đó, trải nghiệm cảm giác kinh ngạc trang trọng, như trong Tất cả chúng ta đều kinh ngạc về nhiều thành tựu của anh ấy. Biểu thức này có từ khoảng a.d. 1000 và ban đầu có nghĩa là "sợ hãi một cái gì đó hoặc một ai đó." Sau này, sự kính sợ có nghĩa là "sự sợ hãi hòa trộn với sự tôn trọng", và cuối cùng nó chỉ biểu thị sự tôn kính mà thôi. . Xem thêm: awe. Xem thêm:
An in awe of, be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in awe of, be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in awe of, be