Nghĩa là gì:
hot line
hot line /'hɔtlain/- danh từ
- đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước)
hot line Thành ngữ, tục ngữ
hot line
hot line
A telephone line that gives quick and direct access to a source of information or help. For example, Our state has an AIDS hot line in every county. This term was originally (and is still) used for a direct link between heads of government for use during a crisis, but was quickly extended to wider applications. [1950s] đường dây nóng
1. Một liên kết viễn thông, đặc biệt là đường dây điện thoại, cung cấp tiềm năng truy cập nhanh chóng, trực tiếp vào nguồn thông tin, hỗ trợ bí mật (an ninh) hoặc viện trợ khẩn cấp. Chúng tui đã thiết lập một đường dây nóng để bất kỳ nhân chứng tiềm năng nào cung cấp thông tin về vụ việc. Một đường dây liên lạc trực tiếp và tức thì giữa những người đứng đầu các chính phủ khác nhau, được sử dụng đặc biệt cho hoặc trong một cuộc khủng hoảng quốc tế. Đường dây nóng giữa Hoa Kỳ và Canada vừa được sử dụng liên tục sau cuộc tấn công khủng bố ở biên giới của hai nước. Tổng thống, vv được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp: Tổng thống Hoa Kỳ nói chuyện trên đường dây nóng với Thủ tướng Chính phủ về cuộc khủng hoảng .. Xem thêm: hot, line. Xem thêm:
An hot line idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot line, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot line