hot as blazes Thành ngữ, tục ngữ
hot as blazes
hot as blazes
Also, hot as hell. Extremely warm, as in It was hot as blazes in that room, or I'm hot as hell and would love a cold shower. The first of these hyperbolic similes dates from the mid-1800s, the second from the early 1900s. (như) nóng như lửa đốt
Nóng không cùng và khó chịu. Vào những ngày hè ở Texas, khi bên ngoài trời nóng như đổ lửa, bất gì bằng một ly trà ngọt đậm đà. Tôi ghét làm chuyện trong công viên giải trí vào mùa hè, bởi vì nó nóng như lửa trong trang phục mà họ bắt chúng tui mặc .. Xem thêm: blaze, nóng nóng như lửa
Ngoài ra, nóng như đất ngục. Cực kỳ ấm áp, như trong Cănphòng chốngđó nóng như lửa đốt, hoặc tui nóng như thiêu như đốt và sẽ thích tắm nước lạnh. Mô phỏng đầu tiên trong số những mô phỏng hypebol này có từ giữa những năm 1800, mô phỏng thứ hai từ đầu những năm 1900. . Xem thêm: blaze, hot. Xem thêm:
An hot as blazes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot as blazes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot as blazes