hot seat, in the Thành ngữ, tục ngữ
hot seat, in the
hot seat, in the
In a position of extreme stress or discomfort, as when subjected to harsh criticism. For example, When merger negotiations broke down, he was in the hot seat with the stockholders. This expression extends hot seat in the sense of “the electric chair” (for effecting an execution) to wider use. [c. 1930]ghế nóng
Đối mặt với những lời chỉ trích hoặc phán xét gay gắt. Tôi ngồi ở ghế nóng khi sếp phát hiện ra rằng tui đã gây ra lỗi đó trong báo cáo.. Xem thêm: ghế nóng, ghếghế nóng, ở
Ở một vị trí cực kỳ căng thẳng hoặc khó chịu, như khi bị chỉ trích gay gắt. Ví dụ, khi các cuộc đàm phán sáp nhập thất bại, anh ấy ngồi vào ghế nóng với các cổ đông. Cụm từ này mở rộng lớn ghế nóng theo nghĩa "chiếc ghế điện" (để thực hiện một cuộc hành quyết) để sử dụng rộng lớn rãi hơn. [c. 1930] . Xem thêm: nóng. Xem thêm:
An hot seat, in the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hot seat, in the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hot seat, in the