Nghĩa là gì:
horse sense
horse sense /'hɔ:ssens/- danh từ
- (thông tục) lương tri chất phác
horse sense Thành ngữ, tục ngữ
horse sense
wisdom in making decisions He doesn
horse sense|horse|sense
n., informal A good understanding about what to do in life; good judgment; wisdom in making decisions. Bill had never been to college, but he had plenty of horse sense. Some people are well educated and read many books, but still do not have much horse sense. ý thức về ngựa
Thông thường. Tôi bất ngạc nhiên khi nó bị thương — đứa trẻ đó bất có ý thức về ngựa để thoát khỏi tình huống nguy hiểm .. Xem thêm: ngựa, cảm giác ý thức ngựa
Hình. ý thức chung; tư duy thực tế. Bob bất phải là học giả nhưng anh ấy có rất nhiều cảm giác về ngựa. Horse faculty nói với tui rằng tui không nên tham gia (nhà) vào dự án đó .. Xem thêm: Horse, faculty Horse faculty
Nghe có vẻ thực tế, như trong She's got too abundant horse faculty để tin vào câu chuyện của mình. Việc đen tối chỉ chính xác trong thuật ngữ này, có từ giữa những năm 1800, bị tranh cãi, vì một số người coi ngựa là khá ngu ngốc. Tuy nhiên, chúng có xu hướng được nhìn nhận tích cực hơn ở miền Tây nước Mỹ, nơi bắt nguồn của thuật ngữ này. . Xem thêm: ngựa, giác ngựa
Nghĩa chung tốt. Nguồn gốc của chủ nghĩa Mỹ này là một vấn đề tranh cãi, vì có sự bất cùng đáng kể liên quan đến trí thông minh bản đất của loài ngựa. Một số người cho rằng chúng là những con vật khá ngu ngốc, mặc dù thường thừa nhận rằng chúng có đủ ý thức để trở về chuồng bất cứ khi nào có thời cơ. Những người khác tin rằng sự khôn ngoan được biểu thị bằng giác quan của ngựa chủ yếu được sở có bởi những người buôn bán ngựa, những người nổi tiếng với phẩm chất đó. Trong bất kỳ trường hợp nào, thuật ngữ này có nguồn gốc từ nửa đầu thế kỷ XIX ở miền Tây Hoa Kỳ và vẫn được coi là tương đối mới vào năm 1870, khi nó được định nghĩa trong một số báo của The Nation, mặc dù nó vừa xuất hiện trên báo in một số lần từ 1833 trên. Diễn viên hài W. C. Fields được đánh giá là đã nói, "Ý thức của con ngựa là một phán đoán tốt giúp ngựa bất đặt cược vào người." Xem thêm: ngựa, giác. Xem thêm:
An horse sense idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with horse sense, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ horse sense