hope against hope Thành ngữ, tục ngữ
hope against hope
continue to hope when things look very bad The rescue team were hoping against hope that the lost hikers would be found alive.
hope against hope|hope
v. phr. To try to hope when things look black; hold to hope in bad trouble. The mother continued to hope against hope although the plane was hours late. Jane hoped against hope that Joe would call her. hy vọng chống lại (tất cả) hy vọng
Tiếp tục hy vọng vào điều gì đó ngay cả khi điều đó dường như bất thể xảy ra. Tôi biết cô ấy nói rằng cô ấy sẽ bất về nhà vào lễ Giáng sinh, nhưng tui hy vọng ngược lại hy vọng cô ấy sẽ thay đổi ý định .. Xem thêm: hy vọng hy vọng chống lại (tất cả) hy vọng
để có hy vọng ngay cả khi tình hình dườngcoi nhưvô vọng. Chúng tui hy vọng chống lại tất cả hy vọng rằng cô ấy sẽ thấy điều đúng đắn cần làm và làm điều đó. Hy vọng chống lại hy vọng có rất ít điểm, ngoại trừ chuyện nó khiến bạn cảm giác tốt hơn .. Xem thêm: hy vọng hy vọng chống lại hy vọng
Hy vọng hoặc ước với ít lý do hoặc biện minh, như trong tui hy vọng chống lại hy vọng rằng ai đó sẽ trả lại ví của tôi. Biểu thức này, phụ thuộc trên Kinh thánh "Ai chống lại hy vọng tin vào hy vọng" (Rô-ma 4:18), được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1813. Xem thêm: hy vọng hy vọng chống lại hy vọng
bám vào một tiềm năng đơn thuần. 1995 Bill Bryson Ghi chú từ một hòn đảo nhỏ mà tui đã viết, hy vọng ngược lại với hy vọng rằng sẽ có một quán rượu hoặc quán cà phê ở Kimmeridge. . Xem thêm: hy vọng ˌhope chống lại ˈhope (rằng ...)
tiếp tục hy vọng vào một điều gì đó, ngay cả khi điều này có vẻ không ích hoặc ngu ngốc: Đã vài ngày kể từ khi trận động đất xảy ra, nhưng gia (nhà) đình vẫn hy vọng chống lại hy vọng rằng con trai của họ được an toàn .. Xem thêm: hy vọng hy vọng chống lại hy vọng
Hy vọng với ít lý do hoặc biện minh .. Xem thêm: hy vọng hy vọng chống lại hy vọng, để
Để giữ mong muốn một cái gì đó mặc dù tỷ lệ cược là chống lại nó sắp xảy ra. Thuật ngữ này có thể được tìm thấy trong Kinh Thánh, trong Thư tín của Phao-lô gửi người Rô-ma (4:18): “Ai chống lại hy vọng mà tin vào hy vọng, thì người ấy [Áp-ra-ham] có thể trở thành tổ phụ của nhiều dân tộc”. Nó vừa là một khuôn sáo từ cuối thế kỷ XIX. Xem cũng hy vọng suối vĩnh cửu. . Xem thêm: hy vọng. Xem thêm:
An hope against hope idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hope against hope, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hope against hope