holy terror Thành ngữ, tục ngữ
holy terror
a very disobedient or unruly child The little boy is a holy terror and his parents never want to take him anywhere.
holy terror|holy|terror
n., informal A very disobedient or unruly child; brat. All the children are afraid of Johnny because he's a holy terror. một nỗi kinh hoàng
Một người rất phiền phức, afraid hăng hoặc trầm trọng hơn; một người đang tỏ ra khó khăn một cách bực tức về cách thức hoặc hành vi. Tôi biết rằng tui đã từng là một nỗi kinh hoàng khi còn nhỏ, vì vậy tui đoán thật phù hợp khi chính những đứa con của tui gây cho tui quá nhiều rắc rối .. Xem thêm: Holy, Terror Holy Terror
Một cá nhân bực tức, như trong Anh ta mới lên năm, nhưng anh ta là một kẻ khủng bố thần thánh, chạy lung tung khắp nhà và ném bất cứ thứ gì anh ta có thể đặt tay lên. Tính từ thánh ở đây là một bổ ngữ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: Holy, Terror Holy Terror
n. một người quỷ quyệt; một đứa trẻ cư xử tồi tệ. Tại sao hôm nay ông chủ lại trở thành một kẻ khủng bố thần thánh như vậy? . Xem thêm: thánh, khủng. Xem thêm:
An holy terror idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with holy terror, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ holy terror