hold a grudge Thành ngữ, tục ngữ
hold a grudge
stay angry for a long time, bad blood He gets mad, but he never holds a grudge. He forgives easily.giữ mối hận thù
Để nuôi dưỡng sự oán giận hoặc cảm giác tồi tệ dai dẳng và liên tục đối với ai đó, đặc biệt là đối với một số hành vi sai trái hoặc nhẹ mà họ vừa phạm phải trong quá khứ. Johnny vừa có ác cảm với tui từ năm chúng tui 12 tuổi vì tui làm anh ấy xấu hổ trước cô gái mà anh ấy thích. Samantha thật dễ tha thứ - tui không nghĩ cô ấy từng có ác cảm trong đời!. Xem thêm: ác cảm, giữgiữ ác cảm
(với ai đó) Chịu ác cảm (với ai đó).. Xem thêm: ác cảm, giữ. Xem thêm:
An hold a grudge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hold a grudge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hold a grudge