hit home Thành ngữ, tục ngữ
hit home
become very meaningful, affect you personally, touch you When they see hungry Canadian children on TV, the message about poverty will hit home.
hit home|hit|home
v. phr. To go directly to the mark; strike a vulnerable spot. His remark hit home when he referred to those who do not contribute sufficiently to the college fund drive. hit home
Để được ai đó hiểu đầy đủ hoặc có ảnh hưởng mạnh mẽ hoặc cộng hưởng. Mãi cho đến khi anh bị đe dọa mất việc, những lời bình luận về đạo đức làm chuyện của John mới thực sự ập đến. Bộ phim có chủ đề cơ bản là đau thương và mất mát sẽ ập đến với rất nhiều khán giả .. Xem thêm: hit, home hit home
and homeFig. để thực sự có ý nghĩa; [cho một bình luận] để đưa ra một điểm rất tốt. Mary chỉ trích quần áo của tui về nhà, vì vậy tui đã thay đổi. Lời nhận xét của giáo viên khiến nhà giáo thất vọng và học sinh thề sẽ làm chuyện chăm chỉ hơn .. Xem thêm: đánh, về nhà đánh về nhà
hoặc về nhà
THÔNG THƯỜNG Nếu một tình huống hoặc điều ai đó nói sẽ đánh về nhà hoặc tấn công về nhà, tất cả người nhận ra rằng nó là thật hay sự thật, mặc dù nó có thể khó chịu. Trong nhiều trường hợp, thực tế chiến tranh bất xảy ra cho đến khi tất cả người thực sự được kêu gọi chiến đấu. Lời buộc tội của David về động cơ của anh ta vừa đến nhà nhiều hơn những gì anh ta quan tâm thừa nhận. Mức độ nghiêm trọng của tình huống tấn công nhà vào tuần trước khi hàng trăm binh sĩ tiến vào thị trấn .. Xem thêm: trúng đích, nhà đánh (hoặc tấn công) nhà
1 (của một đòn hoặc tên lửa) đạt được mục tiêu vừa định . 2 (lời nói của một người) có mục đích, thường gây bất an hoặc đau đớn, đối với người nghe của họ. 3 (tầm quan trọng hoặc bản chất thực sự của một tình huống) trở nên trả toàn nhận ra bởi ai đó .. Xem thêm: hit, home hit / bang ˈhome
1 (của một sự xúc phạm, một nhận xét, chỉ trích, vv) ảnh hưởng hoặc làm tổn thương ai đó theo cách vừa định; khiến ai đó thực sự hiểu điều gì đó: Những lời chỉ trích của anh ấy về công chuyện của tui đã ập đến nhà. Tôi biết ông ấy vừa đúng. ♢ Nhận xét của tui tuần trước rõ ràng là vừa về nhà vì anh ấy bất đi làm muộn kể từ đó.
2 (một cú đấm, một cú đánh, một mũi tên, một viên đạn, v.v.) trúng ai đó / thứ gì đó mà bạn dự định; trúng đích: Cú đấm trúng nhà và Ferguson ngã lăn ra sàn .. Xem thêm: hit, home, strike. Xem thêm:
An hit home idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hit home, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hit home