have your eye on something Thành ngữ, tục ngữ
have your eye on something|have your eye on someon
want someone or something: "I've got my eye on a new computer." có (có) một / (một người) để mắt đến (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để xem hoặc nhìn một người hoặc một cái gì đó chặt chẽ; để theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó liên tục. Tôi luôn dán mắt vào cùng hồ vào cuối ngày, đếm ngược từng phút cho đến khi tui có thể về nhà. Hãy chắc chắn rằng bạn vừa để mắt đến cái nồi đó, nếu bất nó có thể sôi lên bạn! Đừng lo lắng, tui đã để mắt đến lũ trẻ. Quan tâm sâu sắc đến chuyện đạt được, đạt được hoặc tuyển việc làm ai đó hoặc điều gì đó. Sau một sự nghề thành công với tư cách là thống đốc bang, bà Jones hiện vừa để mắt đến chức vụ tổng thống. Bây giờ trước thưởng của tui đã đến, tui đã để mắt đến mẫu Corvette mới nhất. Chúng tui đã để mắt đến Tom để đảm nhận vị trí quản lý khu vực .. Xem thêm: eye, have, on được một người để mắt tới
1. Ngoài ra, hãy để mắt đến. Nhìn vào, đặc biệt chăm chú hoặc liên tục; cùng hồ. Ví dụ: Giáo viên để mắt đến những cậu bé ở hàng sau hoặc Hãy để mắt đến món thịt hầm. [Nửa đầu những năm 1400] Ngoài ra, hãy chú ý theo dõi.
2. Ngoài ra, hãy để mắt đến. Có mục tiêu của một người, như trong Chúng tui đã để mắt đến chiếc bánh sinh nhật đó, hoặc Đảng Cộng hòa để mắt đến (nhiều) đa số trong Hạ viện. Việc sử dụng đầu tiên bắt đầu từ giữa những năm 1600, lần thứ hai từ đầu những năm 1500.
3. Ngoài ra, để mắt tới. Xét về mặt khách quan, cũng như trong Với mắt đến tài sản thừa kế, cô rất chú ý đến dì của mình. [Giữa những năm 1800] Cũng xem có một con mắt cho. . Xem thêm: eye, have, on. Xem thêm:
An have your eye on something idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have your eye on something, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have your eye on something