have an ear for Thành ngữ, tục ngữ
have an ear for
be good at music: "He's doing well in his piano lessons - he's definitely got an ear for music."
have an ear for|ear|have|have an ear
v. phr. To have a keen perception; have a taste or a talent for; be sensitive to something. I have no ear whatsoever for foreign languages or music. có tai cho (cái gì đó)
Đặc biệt giỏi nghe rồi lặp lại hoặc hiểu âm nhạc, thơ ca hoặc ngoại ngữ. Tôi bất giỏi viết nó lắm, nhưng tui có một cái tai đối với tiếng Nhật. Em gái tui rất thích nhạc cổ điển. Cô ấy có thể chọn tất cả các loại lớp và sắc thái mà tui sẽ bất bao giờ nhận ra .. Xem thêm: tai, có có tai cho cái gì đó
Hình. để có tiềm năng học âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Bill bất thích âm nhạc. Anh ta bất thể mang một giai điệu. Mary có một đôi tai tốt cho các ngôn ngữ .. Xem thêm: tai, co. Xem thêm:
An have an ear for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have an ear for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have an ear for