have words with Thành ngữ, tục ngữ
have words with
have words with Quarrel with, scold, as in
If Pete keeps on pushing Billy I'm going to have words with him. This phrase dates from the late 1700s, although the use of
words for an altercation is much older. Also see
have a word with.
có lời nói (với ai đó)
tranh luận, cãi vã hoặc nói chuyện giận dữ (với ai đó). John đang có những lời lẽ với Danny về hóa đơn điện thoại mà anh ấy đang tính. Tôi sẽ phải nói chuyện với anh ấy nếu hành vi của anh ấy bất được cải thiện. Có vẻ như Tom và Mary lại có lời qua tiếng lại .. Xem thêm: have, chat
accept words with addition (over addition or something)
Fig. để cãi nhau với ai đó về ai đó hoặc điều gì đó. Tôi vừa nói với John về Mary và bạn bè của cô ấy. Elaine vừa có những lời lẽ với Tony về thói quen lái xe của anh ta .. Xem thêm: có, từ
có lời với
Cãi nhau với, mắng mỏ, như trong Nếu Pete tiếp tục thúc ép Billy, tui sẽ có lời với anh ta. Cụm từ này có từ cuối những năm 1700, mặc dù chuyện sử dụng các từ cho một cuộc xen kẽ vừa cũ hơn nhiều. Cũng thấy có một từ với. . Xem thêm: có, từ. Xem thêm: