have to show for Thành ngữ, tục ngữ
have to show for
have to show for
Be able to exhibit as a result of one's work or expenditure. For example, I've been working all day and I have absolutely nothing to show for it, or He has some very fine paintings to show for the vast amount of money he's spent. This idiom was first recorded in 1727.có (một cái gì đó) để hiển thị cho (một cái gì đó)
Có một cái gì đó mà người ta có thể hiển thị hoặc chỉ ra là kết quả của công việc, nỗ lực, chi phí của một người, v.v. Tôi vừa từ bỏ sự nghề quảng cáo của mình để trở thành một nhà văn , và tui chỉ có một thứ để trưng bày: một chồng sách bất ai muốn mua. Chúng tui đã làm chuyện với dự án này trong nhiều tháng và chúng tui vẫn chưa có gì để thể hiện nỗ lực của mình.. Xem thêm: có, thể hiệnphải thể hiện
Có thể thể hiện kết quả công chuyện của mình hoặc chi tiêu. Ví dụ, tui đã làm chuyện cả ngày và trả toàn bất có gì để trưng bày, hoặc Anh ấy có một số bức tranh rất đẹp để trưng bày với số trước khổng lồ mà anh ấy vừa bỏ ra. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1727. . Xem thêm: có, hiển thị. Xem thêm:
An have to show for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have to show for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have to show for