Có quyền cao nhất để chỉ huy, kiểm soát hoặc đưa ra quyết định. Báo cáo của bạn có vẻ đủ tốt đối với tôi, nhưng chính người quản lý mới là người có tiếng nói về chuyện nó có trả thành hay không.. Xem thêm: có, nói. Xem thêm:
An have the say idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have the say, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have the say