hat in hand Thành ngữ, tục ngữ
hat in hand
humble, almost begging If he doesn't find a job in town, he'll return to us, hat in hand.
with hat in hand
Idiom(s): (with) hat in hand
Theme: HUMILITY
with humility.
• She stormed off but came back with hat in hand when she ran out of money.
• We had to go hat in hand to the committee to get a grant for our proposal.
hat in hand|hand|hat
adv. phr., informal In a humble and respectful manner. They went hat in hand to the old woman to ask for her secret recipe. (với) chiếc mũ trong tay
Một cách nhu mì hoặc phục tùng. (Việc bỏ mũ của một người thường là một cử chỉ tôn trọng hoặc tôn trọng.) Tôi bất thể tin rằng mình phải anchorage lại gặp ông chủ cũ với chiếc mũ trên tay và yêu cầu trở lại công chuyện của mình. Thật thú vị khi thấy thống đốc phải ngả mũ trước thượng viện tiểu blast để được chấp thuận các yêu cầu ngân sách của mình .. Xem thêm: tay, mũ (có) chiếc mũ trong tay
Hình. với sự khiêm tốn. (Hình ảnh một người đang đứng, kính cẩn trước một đấng quyền thế, cầu xin một ân huệ.) Cô ấy xông lên nhưng anchorage lại với chiếc mũ trong tay khi hết tiền. Chúng tui đã phải ngả mũ trước ủy ban để được trợ cấp cho đề xuất của chúng tui .. Xem thêm: tay, hat hat trong tay
Ngoài ra, cap trong tay. Một cách khiêm tốn. Ví dụ, Họ đến chỗ cô ấy, đội nón trong tay, yêu cầu thay đổi nhiệm vụ. Biểu hiện này đen tối chỉ chuyện bỏ mũ đội đầu của một người như một dấu hiệu của sự tôn trọng và vừa tồn tại qua thời (gian) đại đội mũ của một người. [c. 1700]. Xem thêm: tay, hat hat trong tay
o dau; khiêm tốn .. Xem thêm: tay, hat. Xem thêm:
An hat in hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hat in hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hat in hand