hash up Thành ngữ, tục ngữ
hash up|hash
v., slang 1. To make a mess of; do badly. Bob really hashed up that exam and failed the course. 2. To bring to life; remember and talk about. The teacher advised Sue not to hash up old bitterness against her schoolmates. băm lên
1. Để cắt hoặc cắt một thứ gì đó thành những miếng nhỏ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "băm" và "lên". Bạn có thể băm những loại rau đó cho tui được không? 2. Để làm hỏng một cái gì đó hoặc gây ra vấn đề. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "băm" và "lên". Nếu bạn là người hay băm máy in thì hãy giúp mình xóa kẹt giấy này nhé. Mẹ sẽ bất trừng phạt tôi, nhưng bạn vừa băm nát tất cả khi bạn mở miệng nói về chuyện tôi về nhà quá giờ giới nghiêm đêm qua !. Xem thêm: hash, up assortment article up
1. để chặt một cái gì đó. Bây giờ, băm hành và tỏi lên và cho vào chảo. Bây giờ, băm thịt bò và làm nâu nó.
2. để lộn xộn một cái gì đó. Ai đó vừa băm bản thảo của tui lên! Ai đó vừa băm bản thảo của tui !. Xem thêm: hash, up. Xem thêm:
An hash up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hash up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hash up