hard to believe Thành ngữ, tục ngữ
hard to believe
not easy to believe, difficult to believe It's hard to believe that you're a grandfather. You look so young. khó tin
Có vẻ bất đúng sự thật; khá đáng ngờ. Tôi chưa bao giờ biết Art là người bất đáng tin cậy, vì vậy tui thấy tin đồn về anh ấy khá khó tin. Tất cả chúng tui đều thấy câu chuyện của anh ấy về chuyện tìm được 1.000 đô la trong một lĩnh vực khá khó tin .. Xem thêm: tin, khó khó tin
và khó nuốt bất dễ tin; khó có thể tin được. Câu chuyện của cô ấy thật khó nuốt trôi, và cuối cùng nó vừa được chứng minh là một lời nói dối .. Xem thêm: tin, khó. Xem thêm:
An hard to believe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard to believe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard to believe