happen on Thành ngữ, tục ngữ
happen on
meet with;come unexpectedly on (偶然)遇见
I happened on this old photograph in the back of the drawer.在抽屉后面我偶尔发现了这张旧照片。
At the conference I happened upon an old friend I had not seen for years.在大会期间我偶然遇到了一位多年不见的朋友。
happen on/upon
meet with;come unexpectedly on (偶然)遇见
I happened on this old photograph in the back of the drawer.在抽屉后面我偶尔发现了这张旧照片。
At the conference I happened upon an old friend I had not seen for years.在大会期间我偶然遇到了一位多年不见的朋友。
happen on|happen|happen upon
v., literary To meet or find accidentally or by chance. The Girl Scouts happened on a charming little brook not far from the camp. At the convention I happened upon an old friend I had not seen for years.
Synonym: CHANCE ON, COME ACROSS1,3.
Compare: HIT ON. xảy ra (lên) trên (ai đó hoặc điều gì đó)
Để tìm hoặc gặp ai đó hoặc điều gì đó một cách ngẫu nhiên hoặc bất có kế hoạch hoặc ý định. Tôi vừa tình cờ ở một cửa hàng thủ công mới lạ vào một ngày nọ. Tôi tình cờ gặp anh trai bạn hôm qua trong cửa hàng tạp hóa .. Xem thêm: tình cờ xảy ra (lên) ai đó hoặc điều gì đó
gặp ai đó hoặc điều gì đó, như thể là tình cờ. (Xem cũng đến (lên) về một ai đó hoặc một cái gì đó.) Tôi vừa tình cờ gặp một người đàn ông nhỏ bé kỳ lạ trên phố, người vừa đề nghị bán cho tui một chiếc cùng hồ. Andrew vừa xảy ra trên một cuốn sách mà anh ấy quan tâm, vì vậy anh ấy vừa mua nó .. Xem thêm: xảy ra, trên xảy ra vào
hoặc xảy ra. Để tìm hoặc gặp một ai đó hoặc một cái gì đó tình cờ: Cô ấy vừa tình cờ trên một tờ 10 đô la nằm trên vỉa hè. Các thám hi sinh đã tình cờ phát hiện ra một manh mối trong khi khám xét cabin.
. Xem thêm: xảy ra, trên. Xem thêm:
An happen on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with happen on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ happen on