give a leg up Thành ngữ, tục ngữ
give a leg up
give a leg up see
leg up, a.
nâng (một) chân lên
1. Để cung cấp một sự nâng cao thể chất hoặc thúc đẩy trở lên. Tôi nghĩ tui có thể lên đến mái nhà nếu bạn cho tui một chân. Để cung cấp cho một người hỗ trợ, khuyến khích hoặc một lợi thế bổ sung. Chương trình sau giờ học của chúng tui nhằm giúp học sinh vững vàng trong bất kỳ môn học nào mà các em gặp khó khăn. Tôi sẽ bất thể đủ trước học lớn học nếu tui không được bố mẹ ủng hộ. hoặc một tổ chức nổi lên, bạn làm điều gì đó để giúp họ đạt được thành công. Kinh nghiệm của cuộc đua đó sẽ giúp Barry vượt lên trên các đối thủ của mình. Họ có trách nhiệm với các cổ đông của mình là bất tiết lộ thông tin có thể giúp đối thủ cạnh tranh đứng vững. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn đứng lên. Những đứa trẻ học tiếng Anh có thể có một bước tiến trong cuộc sống. Lưu ý: Để người cưỡi ngựa giơ chân lên có nghĩa là giúp họ lên ngựa. Xem thêm: give, leg, someone, up
accord somebody a ˈleg-up
1 (tiếng Anh Anh, thân mật) giúp ai đó trèo lên hoặc lên vật gì đó, chẳng hạn như ngựa hoặc bức tường: Tôi vừa giúp anh ấy một chân.
2 (không chính thức) giúp đỡ ai đó, thường bằng cách cho họ tiền: Cha anh ấy vừa hỗ trợ anh ấy khi anh ấy bắt đầu kinh doanh. Xem thêm: cho đi, ai đóXem thêm: