give a break Thành ngữ, tục ngữ
give a break
give a break see
give someone a break.
bear a breach
argot Một biến thể của "cho tui nghỉ ngơi", với "cho tôi" được ghép thông tục thành "gimme". 1. Lời cầu xin người khác ngừng làm điều gì đó khó chịu hoặc phiền phức. Các bạn, tui đã nói với các bạn rằng tui cần các bạn im lặng trong 5 phút khi tui gọi điện, và các bạn thậm chí bất thể làm điều đó trong 10 giây! Chomme nghỉ ngơi nhé? 2. Một sự chế giễu bắt bẻ điều gì đó có vẻ khó tin hoặc lố bịch. Bạn, con cú đêm, sẽ thức dậy lúc 5 giờ sáng ngày mai? Chomme nghỉ ngơi! A: "Ầm ầm, ục ục!" B: "Oh, bear a break. Tôi hầu như bất làm trầy xước bạn!". Xem thêm: nghỉ, bear
cho (một) nghỉ
1. Để thực hiện một nhượng bộ hoặc trợ cấp cho một. Tôi chỉ cần ai đó ở công ty này cho tui nghỉ ngơi. Tôi sẽ nhận tất cả công chuyện ở đây, thậm chí là dọn dẹpphòng chốngtắm. Lời cầu xin người khác ngừng làm điều gì đó khó chịu hoặc phiền phức. Các bạn, tui đã nói với các bạn rằng tui cần các bạn im lặng trong 5 phút khi tui gọi điện, và các bạn thậm chí bất thể làm điều đó trong 10 giây! Hãy cho tui nghỉ ngơi, được không? 3. Một sự chế giễu bắt bẻ điều gì đó có vẻ khó tin hoặc lố bịch. Bạn, con cú đêm, sẽ thức dậy lúc 5 giờ sáng ngày mai? Hãy cho tui một break!. Xem thêm: break, accord
Accord me a break!
and Bear a break!
1. Inf. Đừng gay gắt với tui như vậy !; Cho tui một thời cơ nữa! Tôi xin lỗi! Tôi sẽ làm tốt hơn! Hãy cho tui một break! Tôi chỉ đến muộn một lần! Hãy cho tui một break!
2. Inf. Vậy là đủ rồi, bạn đang làm phiền tui !; Dừng lại! Bạn có phải tiếp tục và tiếp tục? Hãy cho tui một break! Hãy cho tui nghỉ ngơi, các bạn! Cãi nhau thế là đủ rồi!
3. Inf. Tôi bất tin bạn !; Bạn bất mong đợi bất cứ ai tin điều đó! Bạn nói một con khỉ đột đang đi lạc trong thành phố? Chomme nghỉ ngơi! Tom nói rằng anh ấy lại đến muộn vì cầu thang sau bị kẹt. Ông chủ của anh ấy nói, "Chomme nghỉ ngơi!". Xem thêm: cho
cho ai đó nghỉ
1. Cho ai đó một thời cơ hoặc sự cân nhắc đặc biệt. Ví dụ, Cô ấy cầu xin giáo sư gia (nhà) hạn học kỳ của cô ấy, nói rằng "Xin hãy cho tui một thời (gian) gian." [c. 1900] Cũng xem được nghỉ ngơi.
2. Hãy cho tui một break. Đừng cố lừa dối hay làm phiền tui nữa. Ví dụ, Đừng nói với tui rằng bữa tiệc lại bị hoãn lại - hãy cho tui nghỉ ngơi! Thán từ này thường được thốt ra với sự bực tức nửa vời. [Tiếng lóng; cuối những năm 1900]. Xem thêm: break, give, addition
accord me a breach
INFORMAL, chủ yếu là NGƯỜI MỸ
THÔNG THƯỜNG
1. Bạn sử dụng cho tui một thời (gian) gian nghỉ sau khi ai đó vừa nói hoặc làm điều gì đó để cho thấy rằng bạn nghĩ rằng họ đang rất phiền phức hoặc lố bịch. Mục tin tức kết thúc với bình luận từ các nhà hoạt động nữ quyền Nam Úc, những người vừa `` hài lòng '' với phát hiện này. Hãy cho tui một break! Tại sao họ phải trích dẫn các nhà nữ quyền về một quyết định liên quan đến quyền của tất cả phụ nữ? Tại sao họ bất thể trích dẫn các bà mẹ, giáo viên, y tá hoặc vũ công?
2. Bạn sử dụng cho tui một khoảng thời (gian) gian để nói với ai đó ngừng chỉ trích hoặc làm phiền bạn và để bạn yên. Các gia (nhà) đình e sợ trong khu đất cầu xin những người trẻ tuổi, hãy cho chúng tui nghỉ ngơi, sau khi hàng chục chiếc xe bị các băng nhóm phá hoại .. Xem thêm: break, accord
accord me a break!
được sử dụng để thể hiện sự bất đồng tình hoặc sự hoài nghi về điều gì đó vừa được nói .. Xem thêm: hãy
cho ai đó nghỉ ngơi
đừng gây áp lực cho ai đó về điều gì đó. bất trang trọng. Xem thêm: break, give, addition
accord me a ˈbreak!
(được nói) được sử dụng khi ai đó muốn người khác ngừng làm hoặc nói điều gì đó gây khó chịu hoặc ngừng nói điều gì đó bất đúng sự thật: I bất có ý như vậy, vì vậy hãy cho tui nghỉ ngơi !. Xem thêm: hãy cho
cho ai đó một ˈbreak
hãy cho ai đó một thời cơ; bất phán xét ai đó quá khắt khe: Hãy cho chàng trai nghỉ ngơi - đó là ngày thứ hai anh ấy làm chuyện .. Xem thêm: break, give, somebody
Bear a break!
verbSee Accord me a breach !. Xem thêm: bear
Hãy cho tui nghỉ ngơi!
và Xin hãy nghỉ ngơi!
1. cảm thán. Thế là đủ!; Dừng lại! Bạn có phải tiếp tục và tiếp tục? Hãy cho tui một break!
2. cảm thán. Đừng gay gắt như vậy !; Cho tui một thời cơ! Tôi xin lỗi! Tôi sẽ làm tốt hơn! Hãy cho tui một break!
3. và GMAB dấu chấm than. & comp. abb. Tôi bất tin điều đó !; Bạn bất thực sự nghĩ rằng tui tin điều đó! Cố lên GMAB! Bạn nghĩ tui đần độn làm sao! . Xem thêm: hãy
cho tui nghỉ ngơi
Điều đó thật bay lý, bạn bất thể mong đợi tui tin điều đó. Câu trả lời bực tức này cho một tuyên bố, thường được đưa ra nửa đùa nửa thật, xuất hiện từ nửa sau của những năm 1900. Ví dụ: “Cô ấy đang lên kế hoạch cho một bữa tiệc trưa tại Ritz? Hãy cho tui một break!" Cách diễn đạt này bất giống như cho ai đó nghỉ, nghĩa là cho ai đó một thời cơ hoặc sự cân nhắc đặc biệt, có từ khoảng năm 1900 .. Xem thêm: break, give. Xem thêm: