get away with Thành ngữ, tục ngữ
get away with
not obey the rules, not get caught He gets away with speeding, but the police will soon catch him.
get away with murder
do something very bad without being caught or punished The child was able to get away with murder while the substitute teacher was at the school.
get away with something
do something one shouldn
get away with|get|get away
v., informal To do (something bad or wrong) without being caught or punished. Some students get away without doing their homework. See: GET BY3.
get away with murder|get|get away|murder
v. phr., informal To do something very bad without being caught or punished. John is scolded if he is late with his homework, but Robert gets away with murder. Mrs. Smith lets her children get away with murder. đi cùng (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để tránh sau quả của hành động của một người. Bạn sẽ bất bao giờ thoát khỏi gian lận — một trong những giáo viên của bạn nhất định phải tìm ra điều đó. Bạn vừa gặp may khi vượt đèn đỏ đó. Lần sau, bạn có thể sẽ bất bỏ qua nó. Để rời khỏi hoặc bỏ trốn với một ai đó hoặc một cái gì đó. Những tên cướp vừa lấy được TV chứ bất có nhiều thứ khác. Xem thêm: đi, lấy đi với ai đó hoặc thứ gì đó
để trốn, lấy ai đó hoặc thứ gì đó với một. Kẻ bắt cóc vừa trốn thoát với Brian bé nhỏ. Những tên trộm vừa lấy đi rất nhiều trước mặt và một số kim cương. Xem thêm: đi, lấy lấy cái gì đó
và kiếm cái gì đó để làm gì đó và bất bị trừng phạt vì điều đó. (Xem thêm thoát khỏi tội giết người) Bạn bất thể thoát khỏi điều đó! Larry vừa vượt qua được lời nói dối. Hãy xem thêm: hãy bỏ đi, hãy thoát khỏi
1. Thoát khỏi những sau quả hoặc đổ lỗi cho, như trong Bill thường gian lận trong các kỳ thi nhưng thường bỏ qua nó. [Cuối những năm 1800]
2. thoát tội giết người. Thoát khỏi sau quả của chuyện giết một ai đó; ngoài ra, hãy làm bất cứ điều gì người ta muốn. Ví dụ, nếu bồi thẩm đoàn bất kết tội anh ta, anh ta sẽ thoát tội giết người, hoặc Anh ta nói chuyện cả ngày trên điện thoại - người giám sát đang để anh ta thoát tội giết người. [Nửa đầu những năm 1900] Xem thêm: bỏ đi, thoát khỏi, để
thoát khỏi hình phạt thông thường. Chủ nghĩa Mỹ này bắt nguồn từ nửa sau của thế kỷ 19 và tại một thời (gian) điểm, nó cũng có nghĩa là để có được điều tốt hơn của một người nào đó. Nó vẫn bị coi là từ lóng khi nó xuất hiện trong Hồ sơ Quốc hội vào năm 1892: “[Họ] sẽ phải bằng lòng với 240.000 đô la đáng thương mà họ đã‘ lấy đi ’.” Xem thêm: đi, xem thêm:
An get away with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get away with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get away with