get a licking Thành ngữ, tục ngữ
get a licking
Idiom(s): get a licking AND take a licking
Theme: PUNISHMENT
to get a spanking; to get beat in a fight. (Folksy.)
• Billy, you had better get in here if you don’t want to get a licking.
• Bob took a real licking in the stock market.
• Tom took a licking in the fight he was in.
được liếm
1. Bị đánh đập. Bạn sẽ nhận được sự liếm từ bố nếu bạn tiếp tục lẻn ra ngoài vào ban đêm. Todd vừa bị đội trưởng của đội bóng đá liếm sau khi tán tỉnh bạn gái của mình một lần nữa. Chịu thất bại, thua lỗ hoặc thất bại. Danh mục đầu tư của tui chắc chắn vừa bị ảnh hưởng khi thị trường chứng khoán sụp đổ. Tôi nghi ngờ họ sẽ bị lấp liếm nếu họ cố gắng mở một cơ sở kinh doanh trong thời (gian) kỳ suy thoái này .. Xem thêm: nhận, lấp liếm. Xem thêm:
An get a licking idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a licking, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a licking