get a rain check Thành ngữ, tục ngữ
get a rain check
Idiom(s): get a rain check (on something) AND take a rain check (on something)
Theme: SUBSTITUTION
to accept a piece of paper allowing one to see an event—which has been canceled—at a later time. (Originally said of sporting events that had to be canceled because of rain.)
• The game was canceled because of the storm, but we all got rain checks on it.
• I didn't take a rain check because I'm leaving town for a month.
nhận séc
Để từ chối một lời đề nghị hoặc lời mời nhưng với hy vọng hoặc lời hứa rằng nó có thể được hoãn lại hoặc chấp nhận vào một ngày hoặc thời (gian) gian sau. Tôi xin lỗi, nhưng tui sẽ phải đi kiểm tra mưa cho bữa tối vào thứ Bảy này. Cuối tuần tới có làm chuyện cho bạn bất ?. Xem thêm: chet, get, mưa. Xem thêm:
An get a rain check idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a rain check, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a rain check