for the record Thành ngữ, tục ngữ
one for the record books
Idiom(s): one for the (record) books
Theme: SUPERLATIVE
a record-breaking act.
• What a dive! That's one for the record books.
• I've never heard such a funny joke. That's really one for the books.
for the record
Idiom(s): for the record
Theme: COMMENTS
so that (one's own version of) the facts will be known; so there will be a record of a particular fact. (This often is said when there are reporters present.)
• I'd like to say—for the record—that at no time have I ever accepted a bribe from anyone.
• For the record, I've never been able to get anything done around city hall without bribing someone.
Just for the record
If something is said to be just for the record, the person is saying it so that people know but does not necessarily agree with or support it. cho hồ sơ
Để sự thật sự thật về điều gì đó được rõ ràng hoặc được biết đến, đặc biệt là công khai hoặc chính thức. Đối với hồ sơ, chính cô ấy là người vừa tiếp cận tui về một thỏa thuận như vậy, bất phải ngược lại. Tôi vừa luôn rõ ràng về lập trường của mình, nhưng, chỉ để ghi lại hồ sơ, hãy để tui nói rằng tui dứt khoát tố cáo những chính sách như vậy .. Xem thêm: ghi lại cho hồ sơ
sao cho (phiên bản của riêng tôi) sự thật sẽ được biết; cho kiến thức mở, công khai. (Điều này thường được nói khi có mặt các phóng viên.) Tôi muốn nói - để ghi lại - rằng chưa bao giờ tui nhận hối lộ từ bất kỳ ai. Đối với kỷ lục, tui chưa bao giờ có thể trả thành bất cứ chuyện gì xung quanh tòa thị chính mà bất hối lộ ai đó .. Xem thêm: kỷ sáu về kỷ sáu
COMMON
1. Nếu bạn nói rằng những gì bạn sẽ nói tiếp theo là để ghi lại, bạn có nghĩa là bạn đang nói nó một cách công khai và chính thức và bạn muốn nó được ghi lại và ghi nhớ. Chúng tui sẵn sàng tuyên bố hồ sơ rằng nó có giá trị to lớn.
2. Nếu bạn cung cấp một số thông tin cho hồ sơ, bạn cung cấp nó trong trường hợp tất cả người có thể thấy nó có ích vào thời (gian) gian sau, mặc dù nó bất phải là một phần rất quan trọng trong những gì bạn đang nói. Theo kỷ lục, hầu hết các nữ sinh Moscow rời trường vào khoảng 18 tuổi. Có lẽ bạn muốn cho tui biết bạn vừa làm gì vào thứ Hai. Chỉ để ghi lại .. Xem thêm: ghi lại cho hồ sơ
để các sự kiện thực sự được ghi lại hoặc được biết. 1992 CN Không cần hỏi tui đã đi đến căn hộ chưa. Đối với kỷ lục, tui chưa bao giờ đến căn hộ. Các câu hỏi vừa được tính toán để làm cho tui trông xấu. . Xem thêm: ghi lại (just) cho ˈrecord
để các dữ kiện cần được ghi lại hoặc ghi nhớ một cách chính xác: Tôi muốn nói rõ, chỉ với hồ sơ, rằng tui không cùng ý với quyết định của ủy ban .. Xem also: almanac cho bản ghi
Để xuất bản; để biết công chúng. Bắt nguồn từ thế kỷ 20, câu nói này vừa xuất hiện trong cuốn tiểu thuyết khoa học viễn tưởng của Arthur Clarke, Prelude to Space (1953): "Đối với kỷ lục, bạn có thể là một trong những cố vấn pháp lý của chúng tôi." Xem thêm: kỷ sáu .. Xem thêm: kỷ lục. Xem thêm:
An for the record idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with for the record, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ for the record