Just around the corner Thành ngữ, tục ngữ
Just around the corner
If something is just around the corner, then it is expected to happen very soon. (a) làm tròn góc
1. Ở gần một đất điểm khác. Nói đặc biệt là khi di chuyển bằng ô tô, thường là khi đến gần một góc đường theo nghĩa đen. Cửa hàng cách đây bất xa, nó nằm ngay gần ngõ ngách.2. Sắp xảy ra hoặc có tiềm năng xảy ra rất sớm. Em trai tui tin rằng một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh đang cận kề và chúng ta nên chuẩn bị cho cuộc sống trên một hành tinh khác. Công ty của chúng tui dành nhiều tâm huyết cho xe tự lái và tin rằng chuyện sử dụng rộng lớn rãi nó là điều dễ hiểu .. Xem thêm: góc ngay góc cạnh
ANH, MỸ hoặc chỉ quanh góc
BRITISHCOMMON Nếu có điều gì đó ở ngay gần góc hoặc chỉ quanh góc, điều đó sẽ xảy ra rất sớm. Mùa hè sắp đến, bất thể có thời (gian) điểm tốt hơn để trang bị cho ngôi nhà của bạn một diện mạo mới tươi sáng. Các cuộc tổng tuyển cử, tất nhiên, chỉ là vòng quanh góc. Lưu ý: Xung quanh góc và quanh góc cũng được sử dụng trong các cấu trúc và cách diễn đạt khác với ý nghĩa tương tự. Lo sợ rằng chiến tranh đang cận kề, họ nhanh chóng bắt đầu mua trong các cửa hàng thực phẩm rộng lớn rãi. Có rất nhiều e sợ về những gì có thể nằm xung quanh góc tiếp theo .. Xem thêm: xung quanh, góc, chỉ chỉ xung quanh / vòng quanh ˈcorner
rất gần; sắp xảy ra: Chúng tui đã cố gắng phát triển loại thuốc mới trong nhiều năm, và bây giờ thành công chỉ ở gần đến, công chuyện không được dừng lại .. Xem thêm: xung quanh, góc, chỉ, vòng. Xem thêm:
An Just around the corner idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Just around the corner, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Just around the corner