Just for the heck of it Thành ngữ, tục ngữ
Just for the heck of it
When someone does something just for the heck of it, they do it without a good reason. (chỉ) vì lý do đó
Không vì mục đích hay lý do cụ thể nào; chỉ vì mục đích vui vẻ hoặc phân tâm. Mọi người đừng gọi tui là Ông Green Ngón tay cái vì cái quái đó! Có một nhóm trẻ em đi xung quanh đập vỡ cửa kính ô tô vì cái quái gì đó. Chỉ vì cái quái gì vậy, hãy gọi món tráng miệng trước vừa .. Xem thêm: heck, of heck of it
(thân mật) chỉ vì vui hơn là vì lý do: 'Tại sao bạn lại làm thế? "Chỉ vì cái quái của nó.". Xem thêm: heck, of for the heck of it
verbXem cái ác của nó. Xem thêm: heck, of. Xem thêm:
An Just for the heck of it idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Just for the heck of it, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Just for the heck of it