Keep at bay Thành ngữ, tục ngữ
Keep at bay
If you keep someone or something at bay, you maintain a safe distance from them. giữ (ai đó hoặc thứ gì đó) ở yên
Để giữ ai đó hoặc thứ gì đó ở khoảng cách xa hoặc bất phát huy hết tác dụng, đặc biệt là để tránh gây hại cho bản thân. Trong suốt những năm lớn học, những thứ duy nhất tui phải ngăn chặn cơn đói là đậu, gạo và mì ống. Bạn phải bắt đầu đáp ứng các khoản trả nợ hàng tháng tối thiểu của mình nếu bạn muốn giữ chân các chủ nợ của mình. Những con ếch cây này có một chất độc cực mạnh trên lưng giúp giữ chân những kẻ săn mồi .. Xem thêm: bay, giữ giữ cái gì đó / ai đó ở vịnh
hoặc giữ một cái gì đó / ai đó ở vịnh
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn giữ một cái gì đó hoặc một người nào đó ở xa hoặc giữ họ ở nơi xa, bạn sẽ ngăn họ tấn công bạn hoặc làm hại bạn. Bằng cách ướp muối thịt, vi khuẩn vừa được ngăn chặn, bảo quản thịt để sử dụng trong tương lai. Sâu răng có thể được ngăn chặn bằng kem đánh răng có fluor và nha khoa tốt. Một chục lính Mỹ vừa giữ đám đông trên vịnh cho đến khi chiếc trực thăng cất cánh. Lưu ý: Khi một con thú bị săn bắt đang bay, nó sẽ bị bẫy bởi những con chó săn (= chó săn) và buộc phải anchorage lại đối mặt với chúng để tự vệ. Tuy nhiên, nếu con vật tự vệ thành công ở vị trí này, bạn có thể nói rằng nó đang kìm hãm những con chó săn. Cách sử dụng thứ hai này dườngcoi nhưnguồn gốc của biểu thức. . Xem thêm: bay, keep, someone, article authority / accumulate somebody / article at ˈbay
ngăn ai đó / cái gì đó đến quá gần hoặc tấn công: Vitamin C giúp ngăn ngừa cảm lạnh và cúm .. Xem thêm : bay, giữ, giữ, ai đó, cái gì đó. Xem thêm:
An Keep at bay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep at bay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep at bay