fast one Thành ngữ, tục ngữ
pull a fast one
cheat, deceive They pulled a fast one on him when they sold him the used car.
pull a fast one (on someone)
cheat someone They tried to pull a fast one on me at the car repair shop but I stopped them easily.
pull a fast one|pull
v. phr. To gain the advantage over one's opponent unfairly; deceive; trick. When Smith was told by his boss that he might be fired, he called the company president, his father-in-law, and pulled a fast one by having his boss demoted. một cách nhanh chóng
1. Một trò lừa, lừa dối, hoặc một trò đùa thực tế. Thường được sử dụng trong cụm từ "kéo một cái nhanh." Hóa ra những du khách được đánh giá là người nước ngoài mà tất cả người vừa nhìn thấy chỉ là một đám thanh thiếu niên đang phóng nhanh trên thị trấn. Tôi có một kế hoạch tuyệt cú vời để nhanh chóng đến trường cho Ngày Cá tháng Tư. Bài báo giả mạo vừa được in trên tạp chí khoa học nổi tiếng hơn một tuần trước khi tác giả của nó tiết lộ rằng anh ta vừa thu được một bài báo nhanh chóng. tiếng lóng thô tục Một ví dụ về chuyện quan hệ tình dục có chủ đích được thực hiện trong một khoảng thời (gian) gian ngắn; một "nhanh chóng." Vâng, chúng tui đã có quan hệ tình dục, nhưng đó bất phải là điều lãng mạn lớn - đó chỉ là một sự nhanh chóng .. Xem thêm: nhanh, một nhanh
một thủ thuật thông minh và ranh ma. (So sánh điều này với kéo một cái nhanh.) Đó là một cái nhanh. Tôi bất biết bạn vừa rất ranh ma. Đây là lần cuối cùng nhanh như thế mà bạn sẽ bắt gặp tui .. Xem thêm: nhanh, một nhanh
1. n một hành động quan hệ tình dục nhanh chóng; một nhanh chóng; một nhanh chóng. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thời (gian) gian cho một thời (gian) gian nhanh chóng!
2. N. một hoạt động được thực hiện nhanh chóng hoặc nhanh chóng, chẳng hạn như ăn hoặc uống thứ gì đó. Đây là một quán rượu. Bạn có thời (gian) gian cho một thời (gian) gian nhanh chóng?
3. N. một thủ thuật thông minh và ranh ma. (xem thêm kéo một cái nhanh.) Đó là một cái nhanh. Tôi bất biết bạn lại ranh ma như vậy. . Xem thêm: nhanh, một kéo một nhanh, để
thực hiện một trò lừa bất công bằng. Chủ nghĩa Mỹ lóng này xuất hiện từ khoảng năm 1920. A. Gilbert là một trong những tiểu thuyết gia (nhà) nổi tiếng sử dụng nó (Death Against the Clock, 1958): “Thật điên rồ khi nghĩ rằng họ có thể kéo một cái nhanh.”. Xem thêm: nhanh, kéo. Xem thêm:
An fast one idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fast one, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fast one