false step Thành ngữ, tục ngữ
false step
false step
A stumble or blunder, as in Making a down payment without securing a mortgage was clearly a false step. This term transfers physical stumbling or tripping to other enterprises. [c. 1700] bước sai
1. Theo nghĩa đen, một bước đi sai hoặc vấp ngã trong khi một người đang đi bộ. Tôi vừa bước nhầm vào con đường mòn trên núi và suýt ngã nhào qua một vách đá! 2. Nói rộng lớn ra, một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc sai lầm. Chúng tui đã thực hiện một vài bước sai lầm trong khi thiết lập công chuyện kinh doanh của mình, điều đó gần như hủy hoại trả toàn nỗ lực của chúng tôi. Có vẻ như bây giờ quyết định của tổng thống có thể là một bước sai lầm .. Xem thêm: sai, bước bước sai
Một vấp ngã hoặc sai lầm, như trong chuyện trả trước mà bất đảm bảo thế chấp rõ ràng là một bước sai. Thuật ngữ này chuyển những vấp ngã hoặc vấp ngã về thể chất cho các doanh nghề khác. [c. 1700]. Xem thêm: false, step. Xem thêm:
An false step idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false step, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false step