false start Thành ngữ, tục ngữ
false start
false start
A wrong beginning, as in After several false starts she finally managed to write the first chapter. The term originated in racing, where it refers to beginning a race before the starting signal has been given. The expression was soon transferred to other kinds of failed beginning. [Early 1800s] bắt đầu sai
1. Trong một sự kiện thể thao, một tình huống trong đó một cầu thủ hoặc đội bắt đầu trước khi tín hiệu chính thức được đưa ra. Đội vừa bị trọng tài thổi phạt đền sau khi bắt đầu sai. Một nỗ lực bất thành công để bắt đầu một cái gì đó. Sau nhiều lần bắt đầu sai, Gina cuối cùng vừa có thể đạt được một số tiến bộ trong chuyện viết bài báo học kỳ của mình .. Xem thêm: false, alpha (make) a apocryphal ˈstart
một nỗ lực để bắt đầu điều gì đó bất thành công: Sau một vài lần khởi động sai, cuối cùng tui đã xoay sở để làm chuyện với máy fax. ♢ Anh ấy vừa có một vài khởi đầu sai trong sự nghề diễn xuất của mình, nhưng sau đó lại thành công với Công ty Royal Shakespeare. also: false, bắt đầu. Xem thêm:
An false start idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with false start, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ false start