fall all over Thành ngữ, tục ngữ
fall all over oneself
Idiom(s): fall (all) over oneself
Theme: AWKWARDNESS
to behave awkwardly and eagerly in an attempt to please someone.
• Tom fell all over himself trying to make Jane feel at home.
• I fall over myself when I'm doing something that makes me nervous.
fall all over
Idiom(s): fall all over sb
Theme: PRAISE
to give a lot of attention, affection, or praise to someone. (Informal.)
• My aunt falls all over me whenever she comes to visit.
• I hate for someone to fall all over me. It embarrasses me.
fall all over|fall
v. phr., informal To show too much love or thanks toward (someone). She must love him. Every time you see them, she's falling all over him. When Bob found the lady's ring and returned it, she fell all over him. đổ hết vào (một)
Để dành cho một người sự chú ý, tình cảm hoặc lời khen ngợi bất đáng kể. Tôi bất thể chịu được cảnh tất cả người đổ dồn về phía cô ấy mỗi khi cô ấy bước vào phòng. Tôi biết rằng đó là một vấn đề nhỏ, nhưng chuyện có người hâm mộ đổ dồn về phía tui bất cứ nơi nào tui đến vừa khiến tui khá mệt mỏi. năng lượng hoặc nỗ lực để làm điều gì đó, đặc biệt là như một phương tiện thu hút sự chú ý hoặc sự chấp thuận. John đúng là một chú mèo nâu, tự ngã hết mình để gây ấn tượng với giáo viên. Cha mẹ tui đã ngã sấp mặt khi cố tỏ ra lạnh lùng với tui và bạn bè của tôi. Thành thật mà nói thì khá là xấu hổ. để dành nhiều sự quan tâm, tình cảm hoặc lời khen ngợi cho ai đó. Cô tui té xỉu trên người tui bất cứ khi nào cô ấy đến thăm. Tôi ghét ai đó để rơi tất cả vào tôi. Nó làm tui xấu hổ .. Xem thêm: hết, rơi, hết. Xem thêm:
An fall all over idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fall all over, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fall all over