fair play Thành ngữ, tục ngữ
fair play
justice, equal and right action He believes in fair play and is a wonderful person to have on our team.
turn about is fair play
you get what you give, what goes around... If you give pain you'll feel pain. Turn about is fair play.
fair play|fair|play
n. Equal and right action (to another person); justice. The visiting team did not get fair play in the game. The judges decided against Bob, but he said that he had gotten fair play. Sally's sense of fair play made her a favorite with her classmates.
turnabout is fair play
turnabout is fair play
Taking alternate or successive turns at doing something is just and equitable. For example, Come on, I want to sit in the front seat now—turnabout is fair play. This justification for taking turns was first recorded in 1755. chơi công bằng
1. Quan sát hoặc tuân thủ các quy tắc, như của một trò chơi hoặc cuộc thi. Cách duy nhất để trò chơi này vẫn văn minh là nếu cả hai bên đều có lối chơi công bằng. Điều kiện hoặc đối xử công bằng, bình đẳng và đúng đắn về mặt đạo đức. Xu hướng ưu tiên của chính phủ đối với những công dân giàu có thực sự làm giảm sút ý thức về fair comedy mà đất nước chúng ta được thành lập .. Xem thêm: fair, comedy fair comedy (với bạn)
Làm tốt lắm! Ấn tượng đấy! Tôi nghe nói rằng bạn nhận được một chương trình khuyến mãi — hãy chơi công bằng với bạn! Chơi đẹp! Tôi sẽ bất nghĩ đến chuyện đó !. Xem thêm: fair, comedy fair comedy
Tuân thủ các quy tắc vừa thiết lập; ứng xử ngay thẳng và các điều kiện bình đẳng. Ví dụ, Huấn luyện viên nhấn mạnh vào lối chơi công bằng. Shakespeare vừa sử dụng thành ngữ này trong King John (5: 2): "Theo lối chơi công bằng của thế giới, hãy để tui có khán giả." [Cuối những năm 1500] Cũng xem chuyện bỏ phiếu là cuộc chơi công bằng. . Xem thêm: fair, comedy fair ˈplay
bất vi phạm quy tắc hoặc gian lận; hành vi trung thực hoặc đúng mực: Chúng tui muốn thấy sự công bằng trong cuộc thi này. ♢ Nó có thể hợp pháp, nhưng nó bất công bằng .. Xem thêm: fair, play. Xem thêm:
An fair play idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair play, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair play