fair sex Thành ngữ, tục ngữ
fair sex|fair|sex
n. , informal Women in general; the female sex. "Better not use four-letter words in front of a member of the fair sex," Joe said.
fair sex
fair sex
Girls or women, as in Many women would object to being called the fair sex nowadays. This euphemism uses fair in the sense of “physically beautiful” and is probably dying out. [Mid-1600s] quan hệ tình dục công bằng
Phụ nữ. Thuật ngữ này vừa bị coi là bất phù hợp do nó nhấn mạnh đến ngoại hình của phụ nữ và trẻ em gái. Có phải anh ấy vừa nói "các thành viên của giới tính công bằng hơn"? Tôi cảm giác như mình đang ở trong một cuốn tiểu thuyết thời (gian) Victoria .. Xem thêm: sex fair sex
Con gái hay phụ nữ, như trong Ngày nay nhiều phụ nữ phản đối chuyện được gọi là sex fair. Từ ngữ này sử dụng công bằng với nghĩa "đẹp về mặt thể chất" và có lẽ đang chết dần. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: công bằng, tình dục tình dục công bằng,
Phụ nữ nói chung. Câu nói sáo rỗng này, vốn đang nhanh chóng chết đi, là bản dịch trực tiếp từ tiếng Pháp le admirer sexe, một cụm từ được các nhà báo người Anh Joseph Addison và Richard Steele phổ biến (“Tình dục đó do đó được gọi là công bằng,” The Spectator, 1712). Nó vừa trở thành một lời sáo rỗng vào thời (gian) điểm Arthur Conan Doyle (Vết ố thứ hai, 1905) đưa vào miệng Sherlock Holmes: “Bây giờ Watson, tình dục công bằng là sở thích của bạn.”. Xem thêm: công bằng. Xem thêm:
An fair sex idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fair sex, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fair sex