equal to the occasion Thành ngữ, tục ngữ
equal to the occasion|equal|occasion
adj. phr. Capable of handling the situation. Although he had never before assisted in childbirth, the taxi driver proved equal to the occasion and helped deliver the baby in his cab. ngang bằng dịp
Có năng lực, tài năng, phẩm chất hoặc năng lực cần thiết để xử lý hoặc trả thành một vai trò hoặc tình huống nhất định. Người lính trẻ vừa chứng tỏ được thời cơ đó và cứu trung đội của mình khỏi một ổ phục kích của kẻ thù. Chúng tui cần một người quản lý có thể dẫn dắt các sáng kiến của dự án và chỉ đạo nhân viên một cách hiệu quả — bạn có nghĩ rằng mình đang có thời cơ không? Xem thêm: bằng nhau, dịp. Xem thêm:
An equal to the occasion idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with equal to the occasion, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ equal to the occasion