enough is enough Thành ngữ, tục ngữ
enough is enough
it is time to stop, enough already """Enough is enough!"" she said after my sixth piece of pie."
enough is enough|enough
That's enough, let's not have any more; that will do, let's cut it short; that's the limit, let's stop there. "I don't mind good clean fun, but enough is enough," the principal said. đủ là đủ
Tình trạng này nên phải dừng lại. Bạn có thể xem em bé một chút được không? Cô ấy vừa khóc cả ngày và đủ rồi. Đủ là đủ! Dừng đánh nhau đi!. Xem thêm: đủ Đủ là đủ.
Cung cấp. Như vậy là đủ, và bất nên có thêm nữa; Dừng lại! Đừng đòi trước nữa! Đủ là đủ! Tôi vừa nghe tất cả những lời phàn nàn từ bạn mà tui có thể tiếp nhận. Đủ là đủ!. Xem thêm: đủ đủ là đủ
Một người nên hài lòng; dừng lại, bất nên có nữa. Ví dụ, Không có bài tuyên bố nào nữa là đủ, hoặc như Robert Southey vừa nói (The Doctor, 1834): "Về trước bạc, đủ là đủ; bất người đàn ông nào có thể hết hưởng nhiều hơn." Biểu thức này vừa xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ của John Heywood năm 1546 và thường được sử dụng như một thán từ (ví dụ đầu tiên). . Xem thêm: đủ đủ là đủ
THÔNG THƯỜNG Mọi người nói đủ là đủ khi họ nghĩ rằng điều gì đó, thường là điều gì đó tồi tệ, nên dừng lại. Ngừng đặt câu hỏi! Bạn nên biết khi nào đủ là đủ. Cuối cùng, đủ là đủ, và bạn phải đuổi họ ra khỏi nhà của bạn .. Xem thêm: đủ đủ là đủ
sẽ bất được dung thứ nữa. 1997 Earthmatters Trừ khi chúng ta nói 'đủ là đủ' và bắt đầu thực hiện nghiêm túc chuyện bảo vệ môi trường sống, tương lai của động vật hoang dã trên thế giới đang bị đe dọa. . Xem thêm: đủ eˌnough là đủ
(câu nói) được sử dụng khi bạn nghĩ rằng điều gì đó bất nên tiếp tục nữa: Đủ là đủ! Tôi bất ngại một trò đùa, nhưng bây giờ bạn vừa đi quá xa !. Xem thêm: đủ đủ là đủ
Thế là đủ, bất cần hay muốn nữa. “Bây giờ là đủ” vừa xuất hiện trong các tác phẩm của nhiều nhà văn La Mã (Horace, Martial, Plautus, và những người khác), và “Đủ là đủ” vừa là một câu châm ngôn vào thời (gian) điểm John Heywood tích lũy bộ sưu tập năm 1546 của mình. Các phiên bản bằng các ngôn ngữ Châu Âu khác — tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Hà Lan — thêm vào quan điểm rằng bất chỉ đủ là đủ, mà nhiều quá cũng bất tốt. Trong tất cả trường hợp, cách diễn đạt này vừa trở thành một câu nói sáo rỗng vào thời (gian) điểm Robert Southey viết (The Doctor, 1834), “Đối với tiền, chỉ cần đủ là đủ; bất người đàn ông nào có thể hết hưởng nhiều hơn nữa ”. Wallis Warfield, Nữ công tước xứ Windsor (1896–1986) vừa không cùng ý rằng, “Bạn bất bao giờ có thể quá giàu hoặc quá gầy” (quy ra). Một từ cùng nghĩa gần đây hơn là thán từ vừa đủ rồi, một bản dịch của genug shoyn Yiddish. Cũng thấy quá nhiều điều hay .. Xem thêm: đủ. Xem thêm:
An enough is enough idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with enough is enough, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ enough is enough