empty suit Thành ngữ, tục ngữ
empty suit
empty suit
An unimportant person; also, a phony. For example, Don't pay any attention to him—he's just an empty suit, or She acts as though she knows what she's doing, but she's really an empty suit. This graphic expression calls up the image of an empty suit of clothes. [c. 1970] bộ đồ trống rỗng
Một người có vẻ ngoài quyền uy, tầm quan trọng hoặc tầm quan trọng, nhưng thực tế là người trả toàn kém hiệu quả, kém năng lực hoặc bất nổi bật. Sếp của tui thích nghĩ rằng anh ấy là món quà của Chúa cho thế giới, nhưng anh ấy chỉ là một bộ đồ trống rỗng bất thể điều hành công chuyện trong một ngày nếu bất có tui .. Xem thêm: bộ đồ trống, bộ đồ bộ đồ trống rỗng
Một người bất quan trọng; cũng là một giả mạo. Ví dụ, Đừng để ý đến anh ấy - anh ấy chỉ là một bộ đồ trống rỗng, hoặc Cô ấy hành động như thể cô ấy biết mình đang làm gì, nhưng cô ấy thực sự là một bộ đồ trống rỗng. Biểu thức đồ họa này gợi lên hình ảnh của một bộ quần áo trống rỗng. [c. Năm 1970]. Xem thêm: trống, bộ đồ. Xem thêm:
An empty suit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with empty suit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ empty suit