embarrassment of riches Thành ngữ, tục ngữ
embarrassment of riches
embarrassment of riches
An overabundance of something, too much of a good thing, as in All four of them have their own cars but there's no room in the driveway—an embarrassment of riches. This term originated in 1738 as John Ozell's translation of a French play, L'Embarras des richesses (1726). bối rối về sự giàu có
Quá nhiều hoặc quá đủ của một điều mong muốn hoặc cần thiết. Có rất nhiều ứng viên xuất sắc cho công chuyện mà chúng ta bất thể lựa chọn giữa họ — đó thực sự là một sự xấu hổ về sự giàu có .. Xem thêm: sự xấu hổ về sự giàu có sự xấu hổ về sự giàu có
Quá nhiều thứ cũng nhiều điều tốt, vì cả bốn người đều có ô tô riêng nhưng bất có chỗ trên đường lái xe - một nỗi xấu hổ về sự giàu có. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ năm 1738 khi John Ozell dịch một vở kịch tiếng Pháp, L'Embarras des richesses (1726). . Xem thêm: sự xấu hổ, của, sự giàu có sự xấu hổ của sự giàu có, một
Quá nhiều điều tốt, một sự dư thừa. Thuật ngữ này là một bản dịch trực tiếp từ tiếng Pháp, nơi nó xuất hiện lần đầu tiên dưới dạng tựa đề một bộ phim hài của Abbé Léonor d'Allainval, L'embarras des richesses (1726), được John Ozell dịch sang tiếng Anh và mở màn tại London vào năm 1738. .Xem thêm: sự bối rối, của. Xem thêm:
An embarrassment of riches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with embarrassment of riches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ embarrassment of riches