earn one's stripes Thành ngữ, tục ngữ
earn one's stripes
earn one's stripes
Gain a position through hard work and accumulated experience. For example, She'd earned her stripes by serving for years as the governor's secretary and personal aide. This expression alludes to a military promotion or award, indicated by strips of chevron or braid added to the recipient's uniform and known as stripes since the early 1800s. kiếm được (một) sọc
Để chứng minh rằng một người xứng đáng với một vị trí hoặc sự chỉ định cụ thể. Tôi vừa nói với nhà tuyển việc làm rằng tui đã kiếm được công chuyện giáo viên trước khi chuyển sang làm công chuyện quản lý. Ví dụ, Cô ấy vừa kiếm được danh hiệu của mình khi phục vụ trong nhiều năm với tư cách là thư ký của thống đốc và phụ tá cá nhân. Cụm từ này đen tối chỉ một sự thăng tiến hoặc giải thưởng quân sự, được biểu thị bằng những dải chevron hoặc bím tóc được thêm vào cùng phục của người nhận và được gọi là sọc từ đầu những năm 1800. . Xem thêm: kiếm, sọc. Xem thêm:
An earn one's stripes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with earn one's stripes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ earn one's stripes