ear to the ground, have one's Thành ngữ, tục ngữ
ear to the ground, have one's
ear to the ground, have one's
Also, keep one's ear to the ground. Be or remain well informed; be on the watch for new trends and information. For example, She knew she'd succeed as a reporter if she kept her ear to the ground. This graphic expression probably alludes to listening for distant hoofbeats by putting one's ear close to the ground. [Late 1800s] đặt tai của / (một người) xuống đất
để lắng nghe bất kỳ dấu hiệu nào về những gì đang xảy ra hoặc sẽ xảy ra. A: "Tôi bất chắc điều gì sẽ xảy ra với sự hợp nhất này, vì vậy tui rất chú ý đến mặt đất." B: "Hãy cho tui biết nếu bạn nghe thấy bất cứ điều gì." Tôi biết Kim chú ý đến mặt đất trong trường hợp có lời bàn tán về chuyện thăng chức .. Xem thêm: tai, đất, có tai xuống đất, có người
Ngoài ra, hãy giữ tai xuống đất. Được hoặc được cung cấp thông tin đầy đủ; theo dõi các xu hướng và thông tin mới. Ví dụ, Cô ấy biết mình sẽ thành công với tư cách là một phóng viên nếu cô ấy chú ý lắng nghe. Biểu thức đồ họa này có thể đen tối chỉ đến chuyện lắng nghe tiếng gõ móng ngựa ở xa bằng cách đặt tai của một người xuống gần mặt đất. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: tai, co. Xem thêm:
An ear to the ground, have one's idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ear to the ground, have one's, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ear to the ground, have one's