drag in Thành ngữ, tục ngữ
drag in
insist on bringing another subject into a discussion He always drags in his personal problems when we are talking about his performance on the job.
drag in|drag
v. To insist on bringing (another subject) into a discussion; begin talking about (something different.) No matter what we talk about, Jim drags in politics. Whenever anyone mentions travel, Grace has to drag in the trip to Mexico she took ten years ago. annoyance (something) in (to) (something)
Đưa điều gì đó bất chính đáng vào một tình huống cụ thể, thường là theo cách afraid hăng. Khi chúng tui tranh luận, anh ấy lôi tất cả lỗi lầm trong quá khứ của tui vào cuộc trò chuyện — điều đó thật bực bội !. Xem thêm: kéo kéo vào
1. Để di chuyển hoặc kéo một người nào đó hoặc một cái gì đó đến (đến một cái gì đó hoặc một số nơi) với nỗ lực rất lớn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drag" và "in." Con mèo cứ kéo theo chim và chuột chết. Chân của anh ấy bị gãy, vì vậy chúng tui phải kéo anh ấy ra khỏi cơn bão. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó đi theo bề mặt nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "drag" và "in." Con ngựa kéo tui trên đường gần 10 phút trước khi chân tui rã rời. Xin đừng kéo áo khoác của bạn trong bụi bẩn như thế! 3. Để di chuyển một số thành phần của màn hình đồ họa trên màn hình của máy tính, điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng theo một hướng, vị trí hoặc vị trí cụ thể trong màn hình hoặc thiết bị. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "drag" và "in." Chỉ cần nhấp và giữ ảnh, sau đó kéo ảnh vào thư mục bạn muốn lưu ảnh. Tôi nghĩ rằng có một lỗi trong ứng dụng này, vì tui không thể kéo biểu tượng vào đúng vị trí được nữa. Để ép buộc, thúc giục, lôi kéo hoặc thuyết phục ai đó đi hoặc vào một nơi nào đó mà bất mong muốn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drag" và "in." Tôi thực sự bất muốn ở đây hôm nay, nhưng chồng tui đã kéo tui vào. Tôi luôn phải kéo lũ trẻ đến ăn tối trong suốt mùa hè. Để lôi kéo hoặc nhắc nhở ai đó hoặc điều gì đó trong một cuộc trò chuyện, đặc biệt là khi làm như vậy là bất chính đáng hoặc bất được yêu cầu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drag" và "in." Làm ơn đừng lôi bọn trẻ vào như vậy - chúng bất liên quan gì đến chuyện này! Anh ta luôn lôi kéo vụ đó từ hai năm trước để làm suy yếu tiềm năng ra quyết định của tui .. Xem thêm: kéo lôi vào
Giới thiệu một cách bất cần thiết hoặc cưỡng bức. Ví dụ, Người bào chữa cố gắng lôi từng mẩu bằng chứng, có liên quan hay không. [Giữa những năm 1800] Ngoài ra, trông tương tự như một thứ gì đó mà con mèo kéo vào. Xem thêm: kéo. Xem thêm:
An drag in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with drag in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ drag in