down to earth Thành ngữ, tục ngữ
come down to earth
be realistic, get your head out of the clouds If she'd come down to earth, if she'd stop dreaming about fame, she could pass her exams.
come back to earth|come|come down to earth|earth
v. phr. To return to the real world; stop imagining or dreaming; think and behave as usual. After Jane met the movie star it was hard for her to come back to earth. Bill was sitting and daydreaming so his mother told him to come down to earth and to do his homework.
Compare: COME TO ONE'S SENSES, DOWN-TO-EARTH.
Antonym: IN THE CLOUDS.
down to earth
down to earth
Back to reality. For example, It's time the employees were brought down to earth concerning the budget. P.G. Wodehouse had this idiom in Very Good, Jeeves! (1930): “I had for some little time been living . . . in another world. I now came down to earth with a bang.” [Late 1920s]
1) Also, down-to-earth. Realistic or interested in everyday occurrences, as in She is a very down-to-earth person, not at all involved with the glamour of Hollywood. [1930s] chân thực
Không dễ hiểu và hợp lý. Tôi rất ngạc nhiên vì cô ấy thật ngọt ngào và dễ thương, mang lại cho cô ấy sự giàu có đáng kể. xuống trần gian
Trở lại thực tế. Ví dụ, vừa đến lúc các nhân viên được đưa xuống trái đất liên quan đến ngân sách. P.G. Wodehouse vừa có câu thành ngữ này trong Very Good, Jeeves! (1930): "Tôi vừa có một thời (gian) gian ngắn được sống ... ở một thế giới khác. Bây giờ tui đã xuống trái đất với một tiếng nổ." [Cuối những năm 1920]
2. Ngoài ra, thực tế. Thực tế hoặc quan tâm đến những điều xảy ra hàng ngày, như trong Cô ấy là một người rất bình thường, bất dính dáng gì đến sự hào nhoáng của Hollywood. [Những năm 1930]. Xem thêm: down, apple down to apple
THƯỜNG GẶP Nếu bạn ở dưới đất, bạn rất thực tế và thực tế. Họ nghĩ rằng cô ấy quá quyến rũ và sẽ bất muốn nói chuyện với họ nhưng thực ra cô ấy rất thân thiện và rất dễ thương. Anh ấy thẳng thắn, bộc trực, thực tế và hạ phàm. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng common trước một danh từ. Mọi người đều thích cách tiếp cận chân thực của cô ấy đối với cuộc sống. Họ xem như những người bình thường, tự nhiên, tương tự như họ làm trên TV. So sánh với ngẩng đầu lên mây .. Xem thêm: down, apple common
Thực tế, thẳng thắn, thực tế. Nó ngược lại với chuyện một người ở trên mây. Việc sử dụng tính từ của thuật ngữ này bắt đầu từ nửa đầu thế kỷ XX. OED trích dẫn một bài phê bình sách xuất hiện trong Diễn đàn Canada năm 1932: “Cuốn sách này chứa đầy những quan sát‘ chân thực ’như vậy.”. Xem thêm:
An down to earth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down to earth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down to earth