down the hatch Thành ngữ, tục ngữ
down the hatch
down the throat and into the stomach Another pickled egg went down the hatch. Yum!
batten down the hatches
Idiom(s): batten down the hatches
Theme: PREPARATION
to prepare for difficult times. (A nautical expression, meaning, literally, to seal the hatches against the arrival of a storm.)
• Here comes that contentious Mrs. Jones. Batten down the hatches!
• Batten down the hatches, Congress is in session again.
down the hatch!|down|hatch
v. phr., informal Let us drink! When we celebrated Mom's birthday, we all raised our glasses and cried in unison, "Down the hatch!" xuống cửa sập
Xuống cổ họng của một người. Cụm từ này thường được nói trước khi một người uống một thứ gì đó (thường là thứ gì đó có mùi vị đặc biệt hôi hoặc nồng). "Chà, xuống cửa sập!" Ellen nói trước khi uống thuốc ho. Shots đang vào tôi. Xuống cửa sập, các cô gái !. Xem thêm: xuống, nở Hạ xuống.
Tôi sắp uống cái này .; Tất cả chúng ta hãy uống lên. (Nói khi một người chuẩn bị uống một ly, đặc biệt là một thứ gì đó có mùi vị bất tốt hoặc có nồng độ mạnh. Cũng được sử dụng như một món bánh mì nướng vui nhộn.) Bob nói, "Xuống cửa sập" và uống một hớp rượu whisky. Hãy nâng ly chúc mừng cô dâu và chú rể. Xuống hầm!. Xem thêm: xuống, uống xuống nắp
Uống hết, như trong "Xuống cửa sập", Bill nói khi họ nâng ly. Cụm từ này, thường được sử dụng như một lời chúc mừng, sử dụng cửa sập với nghĩa là "một cửa bẫy được tìm thấy trên tàu." [Tiếng lóng; c. Năm 1930]. Xem thêm: xuống, nở xuống cửa sập
THÔNG TIN Nếu thức ăn hoặc đồ uống rơi xuống cửa sập, ai đó ăn hoặc uống nó. Sô cô la và đồ ngọt trị giá kỷ sáu 4,4 tỷ bảng Anh vừa giảm giá vào năm ngoái. Cô ấy nâng chiếc vỏ lên môi, nhắm mắt và đi xuống cửa sập, con hàu. Lưu ý: Đôi khi người ta nói cửa sập! ngay trước khi uống đồ uống có cồn. Đây là một ly cho bạn. Xuống hầm! Lưu ý: Vào thế kỷ 18, biểu thức này được sử dụng như một lời chúc mừng trong biển quân. Cửa sập là một khe hở trên boong tàu, qua đó người và hàng hóa có thể đi qua. . Xem thêm: down, bear down the bear
dùng để bày tỏ tình cảm thân thiện với bạn cùng hành trước khi uống rượu. bất trang trọng. Xem thêm: down, bear ˌdown the ˈhatch
(thân mật) vừa nói trước khi bạn uống rượu: Anh ấy nâng ly, nói 'Down the hatch', rồi uống hết một lượt! Điều này được đánh giá là sẽ xảy ra từ tàu, nơi hàng hóa đi xuống qua cửa sập (= một khe hở trên sàn) để được cất giữ cho hành trình, như thể chúng đang bị nuốt chửng .. Xem thêm: xuống, sập Xuống cửa sập!
cảm thán. Hãy uống nó! (xem thêm cửa sập.) Xuống cửa sập! Có cái khác? . Xem thêm: down down the bear
Slang Uống lên. Thường được dùng làm bánh mì nướng .. Xem thêm: down, bear down the bear
Uống xuống, bánh mì nướng cho dân nhậu. Sự đen tối chỉ là cửa sập của biển quân, một lỗ mở trên boong tàu mà hàng hóa, hành khách hoặc thủy thủ đoàn có thể đi qua. Việc chuyển sang miệng hoặc cổ họng của con người vừa được thực hiện từ rất lâu trước khi cách nói tiếng lóng này được sử dụng. Bộ sưu tập câu tục ngữ năm 1546 của John Heywood bao gồm, "Thật tốt khi chờ một cái cửa sập trước tháp", có nghĩa là tốt hơn nếu có một số trở ngại để nói trước khi một người mở miệng, để có thời (gian) gian suy ngẫm. Phép ẩn dụ cũng xuất hiện trong cuốn The Schoole of Abuse (1579) của Stephen Gosson: “Tôi ước rằng tất cả người bị quở trách đều đặt một cửa sập trước cửa.” Tuy nhiên, ý nghĩa của người uống rượu là một cách diễn đạt của thế kỷ 20, lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào đầu những năm 1930, như trong Malcolm Lowry’s Ultramarine (1933): “Chà, hãy bắn vài ly whisky xuống nắp.”. Xem thêm: xuống, nở. Xem thêm:
An down the hatch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with down the hatch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ down the hatch