cut and run Thành ngữ, tục ngữ
cut and run
Idiom(s): cut and run
Theme: ESCAPE
to get free and run away. (Slang. As in cutting loose a ship's or boat's anchor and sailing away in a hurry. Fixed order.)
• Max decided to cut and run when he heard the police sirens.
• As soon as I finish what I am doing here, I'm going to cut and run. I've got to get home by six o'clock.
cut and run|cut|run
v., informal To abandon an unfavorable situation. When the price of coffee dropped sharply many investors wanted to cut and run. cắt và chạy
1. Để khởi hành rất nhanh chóng. Bọn cướp cố gắng lạng lách, bỏ chạy khi nghe tiếng còi xe đến gần. Nói cách khác, để lại một tình huống hoặc sự sắp xếp ngay khi tất cả thứ trở nên tồi tệ. Tôi bất tin tưởng nhà đầu tư đó, và tui hy vọng anh ta sẽ cắt giảm và bỏ chạy ngay khi cổ phiếu của công ty chúng tui giảm một chút. Xem thêm: và, cắt, chạy cắt và chạy
Sl. để chạy đi một cách nhanh chóng. (Ám chỉ chuyện cắt bỏ neo của một con tàu hoặc thuyền và vội vã chạy đi.) Wilbur quyết định cắt bỏ và bỏ chạy khi nghe thấy tiếng còi của cảnh sát. Ngay sau khi tui hoàn thành những gì tui đang làm ở đây, tui sẽ cắt và chạy. Tôi phải về nhà lúc sáu giờ .. Xem thêm: and, cut, run cut and run
Dọn ra, trốn thoát, sa mạc, như trong He ước rằng mình có thể vừa cắt vừa chạy. Thuật ngữ này ban đầu (khoảng năm 1700) có nghĩa là cắt cáp neo của một con tàu và ra khơi ngay lập tức. Vào giữa những năm 1800, nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng. Charles Dickens vừa có nó trong Great Expectations (1861): "Tôi sẽ trả một shilling nếu họ cắt và bỏ chạy." Cũng xem cut out, def. 7.. Xem thêm: và, cắt, bỏ chạy cắt và bỏ chạy
Nếu ai đó quyết định cắt và bỏ chạy trong một tình huống khó khăn, họ đột ngột thoát khỏi nó để tránh đối phó với nó một cách có trách nhiệm. Trong các mối quan hệ, anh ấy có xu hướng bất may cắt bỏ và bỏ chạy khi tất cả thứ bất theo ý mình. Mỹ sẽ thấy rõ công chuyện - chúng tui sẽ bất cắt giảm và bỏ chạy. Lưu ý: Cut-and-run cũng có thể được sử dụng trước một danh từ. Đây là những sau quả của chính sách cắt giảm và điều hành của chính phủ. Lưu ý: Trước đây, neo tàu được gắn vào dây thừng. Nếu một tàu chiến bị tấn công, thay vì gây ra sự chậm trễ bằng cách nhổ neo, các thủy thủ đôi khi sẽ cắt dây. . Xem thêm: và, cắt, chạy cắt và chạy
thực hiện một khởi hành nhanh chóng hoặc đột ngột từ một tình huống khó xử hoặc nguy hiểm hơn là đối đầu hoặc đối phó với nó. bất chính thức Cut and run ban đầu là một cụm từ biển lý đầu thế kỷ 18, có nghĩa là 'cắt đứt dây cáp neo vì trường hợp khẩn cấp và ra khơi ngay lập tức' .. Xem thêm: and, cut, run cut and ˈrun
( bất chính thức) trốn thoát nhanh chóng hoặc đột ngột: Cô ấy bất thể phụ thuộc vào Jason - anh ấy là kiểu người để cắt và bỏ chạy ngay khi tất cả thứ trở nên khó khăn .. Xem thêm: và, cắt, chạy cắt và chạy
để ngăn chặn những gì một người đang làm và chạy trốn. Cảnh sát vừa đến, vì vậy chúng tui cắt và chạy. . Xem thêm: và, cắt, chạy cắt và chạy
Để thoát khỏi tình huống bất ổn hoặc từ bỏ một doanh nghề rủi ro .. Xem thêm: và, cắt, chạy cắt và chạy, để
Để thực hiện một sự ra đi vội vàng. Thuật ngữ này xuất phát từ thực tiễn hàng biển là cắt cáp neo của tàu để tàu chạy trước gió, thường chỉ được thực hiện như một biện pháp khẩn cấp. Nó được định nghĩa trong Rigging and Seamanship (1794) là "để cắt dây cáp và làm ra (tạo) ra buồm ngay lập tức mà bất cần đợi cân neo." Nó sớm được sử dụng theo nghĩa bóng, như trong Những kỳ vọng vĩ lớn của Dickens (1861): “Tôi sẽ trả giá nếu họ cắt và bỏ chạy.”. Xem thêm: và, cắt. Xem thêm:
An cut and run idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cut and run, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cut and run