contribute to Thành ngữ, tục ngữ
contribute to
1.give(money or time)to;supply(written materials)to 捐(款);把(时间)投入;投(稿)
It is an honour to be invited to contribute to your literature magazine.能应邀为你们的文学杂志写稿我感到非常荣幸。
He offered to contribute to the Red Cross.他主动向红十字会捐款。
2.help to bring about;have a share in 贡献;有助于
All these factors contributed to his success.所有这些因素促使他成功了。
Fresh air and exercise can contribute to good health.新鲜空气和运动有助于健康。
This conference will contribute to the cause of opposing hegemonism.这次会议将有助于反霸事业。 đóng lũy vào (điều gì đó)
1. Để cho hoặc thêm một cái gì đó vào một cái gì đó. Bạn có dự định đóng lũy cho ổ đĩa đồ chơi một lần nữa trong năm nay? Tôi nghĩ bạn nên giữ Eric lại vì anh ấy thực sự đóng lũy rất nhiều cho đội của chúng tôi. Để trở thành một yếu tố hoặc chất xúc tác cho một sự kiện hoặc sự kiện cụ thể. Tôi xin lỗi, tui nghĩ rằng tình trạng thiếu ngủ vừa góp phần khiến tui bị bùng phát khi đó. Những yếu tố nào vừa góp phần vào chuyện bắt đầu Chiến tranh thế giới thứ nhất? Xem thêm: đóng lũy đóng lũy vào điều gì đó
1. để quyên lũy một cái gì đó cho một số nguyên nhân. Hãy đóng lũy vào quỹ cho những người khó khăn.
2. để thêm vào hoặc làm trầm trọng thêm điều gì đó. Thời tiết khô hạn lũy phần làm mất mùa .. Xem thêm: góp. Xem thêm:
An contribute to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contribute to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ contribute to