close ranks Thành ngữ, tục ngữ
close ranks
unite and fight together During the meeting the opposite side closed ranks and refused to compromise on any issue.
close ranks behind
Idiom(s): close ranks (behind sb or sth)
Theme: SUPPORT
to support someone or something; to back someone or something.
• We will close ranks behind the candidate.
• She needs our help. Let's close ranks behind her and give her the support she needs.
close ranks|close|rank|ranks
v. phr. 1. To come close together in a line especially for fighting. The soldiers closed ranks and kept the enemy away from the bridge. 2. To stop quarreling and work together; unite and fight together. The Democrats and Republicans closed ranks to win the war. The leader asked the people to close ranks and plan a new school. đóng thứ hạng
1. Theo nghĩa đen, để di chuyển đến gần các quân khác trong một đội hình quân sự. Ngay khi đội trưởng kêu gọi chúng tui đóng lại hàng ngũ, tất cả chúng tui đã xích lại gần nhau hơn. Nói cách khác, để thể hiện sự ủng hộ đối với ai đó hoặc điều gì đó, đặc biệt là phản ứng lại những lời chỉ trích. Cụm từ này thường được áp dụng cho một nhóm người. Gia đình chúng tui đã chắc chắn xếp hạng sau mẹ khi bà phải hứng chịu phản ứng dữ dội của dư luận trong chiến dịch tranh cử thị trưởng .. Xem thêm: đóng, xếp hạng xếp hạng gần (với ai đó)
để tham gia (nhà) với ai đó vì một mục đích hoặc thỏa thuận . Chúng ta chỉ có thể chống lại mối đe dọa này nếu chúng ta đóng hàng ngũ. Hãy cùng Ann đóng các cấp bậc và thông qua các đề xuất của cô ấy .. Xem thêm: đóng, xếp hạng các cấp bậc gần gũi
(phía sau ai đó hoặc điều gì đó) để hỗ trợ ai đó hoặc điều gì đó; để hỗ trợ ai đó hoặc một cái gì đó. Chúng tui sẽ đóng các cấp bậc sau ứng cử viên của đảng. Hãy đóng các cấp bậc sau lưng cô ấy và hỗ trợ cô ấy cần .. Xem thêm: đóng, xếp các cấp bậc gần
để xích lại gần nhau hơn trong một đội hình quân sự. Những người lính đóng hàng ngũ và hành quân vào kẻ thù trong đội hình chặt chẽ .. Xem thêm: đóng hàng, xếp hạng hàng ngũ chặt chẽ
Đoàn kết, cùng nhau làm việc, như trong các thành viên quyết định đóng hàng ngũ và đối đầu với tổng thống. Cụm từ này, có từ cuối những năm 1700, xuất phát từ quân đội, nó biểu thị chuyện đưa quân vào trật tự chặt chẽ để bất có khoảng trống trong chiến tuyến. (Một dạng trước đó một chút là các dòng gần.) Nó vừa được sử dụng theo nghĩa bóng kể từ giữa những năm 1800. . Xem thêm: gần, xếp hạng gần xếp hạng
THÔNG THƯỜNG Nếu các thành viên của một nhóm xếp hạng gần nhau, họ nói những điều để thể hiện rằng họ trả toàn ủng hộ nhau khi ai đó bất thuộc nhóm của họ chỉ trích một trong những thành viên của họ. Lưu ý: Hạng binh là một hàng trong số họ đứng cạnh nhau. Nhiều tiềm năng họ sẽ đóng các cấp bậc và ủng hộ tổng thống của họ hơn là bỏ rơi ông ta trong một năm bầu cử. Các bộ trưởng trong nội các vừa đóng hàng ngũ sau Thủ tướng, nói rằng bất có vấn đề gì về chuyện ông từ chức. Lưu ý: Khi quân lính đóng hàng, họ đứng gần nhau hơn để khó ai có thể vượt qua hàng ngũ. . Xem thêm: xếp gần, xếp hàng gần
1 (của binh lính hoặc cảnh sát) xích lại gần nhau trong một hàng. 2 đoàn kết để bảo vệ lợi ích chung. 2 1998 Cuộc sống ở nông thôn Cộng cùng nông dân có thể mất những đặc quyền đó trừ khi họ đóng lại các cấp bậc chống lại số ít những người vừa bỏ phe. . Xem thêm: thân thiết, thứ hạng thân cận
(của các thành viên trong một nghề, một nhóm, v.v.) hợp tác chặt chẽ để đùm bọc, bênh vực lẫn nhau: Dù gia (nhà) đình cãi vã nhau cũng bất sao nhưng họ nhanh chóng đóng hàng ngũ chống lại bất kỳ người ngoài chỉ trích một trong số họ .. Xem thêm: đóng, xếp hạng hàng ngũ gần gũi
Đoàn kết chống lại một đối thủ chung, thể hiện một mặt trận thống nhất. Thuật ngữ này bắt nguồn từ những năm 1600 trong quân đội, nơi nó cũng được đặt là "để đóng các tập tin." Nó đen tối chỉ đến phong cách chiến đấu trong đó các đội quân được sắp xếp cạnh nhau thành hàng ngay ngắn; lệnh "đóng hàng" có nghĩa là di chuyển các hàng gần nhau hơn, làm ra (tạo) ra một khối lượng đàn ông dường như bất thể xuyên thủng. Thuật ngữ này nhanh chóng được sử dụng theo nghĩa bóng và trở thành một từ sáo rỗng. Ví dụ: “Liệu [động cơ] wankel có đủ để duy trì NSU như một công ty động cơ độc lập, hay một ngày nào đó NSU sẽ phải xếp hạng xa hơn với Citroen?” (Kinh tế gia, ngày 2 tháng 9 năm 1967) .. Xem thêm: đóng, xếp hạng. Xem thêm:
An close ranks idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with close ranks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ close ranks