clam up Thành ngữ, tục ngữ
clam up
stop talking, become quiet Why do you clam up when we mention Judy? Why so quiet?
clam up|clam
v., slang To refuse to say anything more; stop talking. The suspect clammed up, and the police could get no more information out of him. ngao ngán
Đột ngột ngừng nói hoặc từ chối nói, thường là do một lý do cụ thể nào đó. Cụm từ này dùng để chỉ một con ngao đang đóng vỏ. Đương nhiên, tất cả người ồ lên ngay khi tờ séc đến. Người cung cấp thông tin thường ngày của chúng ta ồ lên khi nhận ra có một nốt ruồi trong bộ .. Xem thêm: ngao ngán, lên ngao ngán
bất nói được gì. (Ngậm miệng theo cách một con ngao đóng lại.) Ngay khi họ đưa anh ta vào để thẩm vấn, anh ta vừa kêu lên. Bạn sẽ thích thú nếu bạn biết điều gì tốt cho mình .. Xem thêm: ngao ngán, lên ủng hộ
Từ chối nói chuyện hoặc trả lời, như trong bất cứ khi nào cô ấy hỏi cậu bé về các hoạt động của anh ấy, anh ấy sẽ thích thú. Thuật ngữ này đen tối chỉ các van đóng chặt của ngao sống. [Tiếng lóng; đầu những năm 1900]. Xem thêm: nghêu ngao, lên nghêu ngao
v. Tiếng lóng Từ chối nói chuyện hoặc dừng nói chuyện đột ngột: Chính trị gia (nhà) hét lên khi các phóng viên bắt đầu hỏi về vụ bê bối.
. Xem thêm: nghêu ngao, lên nghêu ngao
vào. Để yên tĩnh. (xem thêm hình nộm.) Khi họ đưa anh ta vào trong cửa hàng cảnh sát, anh ta vừa kêu lên. . Xem thêm: ngao, up. Xem thêm:
An clam up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clam up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ clam up