champ at the bit Thành ngữ, tục ngữ
champ at the bit
Idiom(s): champ at the bit
Theme: DRYNESS
to be ready and anxious to do something. (Originally said about horses.)
• The kids were champing at the bit to get into the swimming pool.
• The dogs were champing at the bit to begin the hunt.
champ at the bit|bit|champ
v. phr. To be eager to begin; be tired of being held back; want to start. The horses were champing at the bit, anxious to start racing. As punishment John was kept after school for two hours. He was champing at the bit to go out. không địch một chút
Rất háo hức hoặc thiếu kiên nhẫn để làm điều gì đó. Cụm từ đen tối chỉ một con ngựa phấn khích đang nhai "bit" (một ống ngậm kim loại) của nó. Một biến thể cũ hơn của phiên bản phổ biến hơn, "chomp at the bit." Những đứa trẻ đang không địch một chút để đi đến công viên — bạn có thể đưa chúng đi không? Bây giờ con gái tui 16 tuổi, nó vừa vô đối một chút để tham gia (nhà) kỳ thi sát hạch lái xe .. Xem thêm: bit, không địch không địch một chút
và chaw một chút
1. Lít [cho một con ngựa] cắn vào một chút của nó, háo hức di chuyển theo. Dobbin vừa vô đối một chút, háo hức đi.
2. Hình. Để sẵn sàng và e sợ để làm điều gì đó. Những đứa trẻ vừa vô đối một chút để vào bể bơi. Những con chó vừa vô đối một chút để bắt đầu cuộc săn .. Xem thêm: bit, nhà không địch nhà không địch một chút
Thể hiện sự thiếu kiên nhẫn khi bị kìm hãm hoặc trì hoãn, như trong Chuông sa thải vừa không rung, nhưng họ vừa vô đối một chút để rời đi. Thuật ngữ này chuyển hành động của một con ngựa thiếu kiên nhẫn cắn miếng thịt trong miệng của nó thành hành vi của con người. [Giữa những năm 1600]. Xem thêm: bit, champ champ (hoặc chafe) ở bit
hãy bất kiên nhẫn, đặc biệt là bắt đầu làm điều gì đó. Champ at the bit được dùng theo nghĩa đen của một con ngựa hăng hái ngoạm chặt miếng thịt trong miệng vì háo hức di chuyển .. Xem thêm: bit, không địch không địch tại bit
Để thể hiện sự thiếu kiên nhẫn khi bị kìm lại hoặc bị trì hoãn .. Xem thêm: bit, champ không địch tại bit, để
Để thể hiện sự thiếu kiên nhẫn khi chậm trễ, háo hức bắt đầu. To không địch có nghĩa là cắn, nhai hoặc nghiền từ thế kỷ XVI, mặc dù nguồn gốc chính xác của nó là bất chắc chắn. Sự tương tự của câu nói sáo rỗng là một con ngựa đua đang nhai miếng thịt khi bắt đầu cuộc đua, e sợ để được ra sân. Thuật ngữ này vẫn được sử dụng theo nghĩa đen trong thế kỷ 19 (“Những con ngựa không địch ở các bit của chúng,” Sketch Book, Washington Irving, 1820) nhưng bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào năm 1900 .. Xem thêm: không địch. Xem thêm:
An champ at the bit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with champ at the bit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ champ at the bit