cat has nine lives Thành ngữ, tục ngữ
A cat has nine lives.
1) Cats can survive many accidents because they land on their feet without injury. 2) Three lives = 3 years to play, 3 years to stray, 3 years to stay.
cat has nine lives|cat|life|lives|nine|nine lives
A cat can move so fast and jump so well that he seems to escape being killed many times. We thought our cat would be killed when he fell from the roof of the house. He was not, but he used up one of his nine lives.Câu tục ngữ một con mèo có chín mạng sống
Một con mèo có thể chịu đựng, tiếp tục hoặc sống sót dù sắp phải đối mặt với cái chết hoặc thảm họa vì mèo có chín mạng sống (theo một câu chuyện thần thoại phổ biến). Ông Pickles vừa mất tích vài ngày, nhưng tui sẽ bất lo lắng cho ông ấy. Ai cũng biết một con mèo có chín mạng sống .. Xem thêm: cat, lives, nine cat has nine activity
Prov. Mèo có thể sống sót sau những thứ đủ khắc nghiệt để giết chúng. (Bạn cũng có thể tham tiềmo chín mạng sống của một con mèo cụ thể.) Jill: Con mèo của tui rơi khỏi ban công tầng ba và vừa bỏ đi. Làm thế nào anh ta có thể làm điều đó? Jane: Một con mèo có chín mạng sống. Tôi nghĩ rằng con mèo của tui đã sử dụng hết một trong chín mạng sống của nó khi nó sống sót khi bị chiếc xe đó đâm .. Xem thêm: cat, lives, nine. Xem thêm:
An cat has nine lives idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cat has nine lives, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ cat has nine lives